Nguyên bản Phạn ngữ của câu chân ngôn Bồ Tát Quán Thế Âm và phần diễn nghĩa của TS Huệ Dân theo tự điễn Phạn ngữ quốc tế :
Om maņi padme huṃ. Mahājñāna cittotpāda, cittasya na-vitarka, sarvārtha bhūri siddhaka, na-purāņa na-pratyutpanna. Namo Lokeśvarāya svāhā.
Ý nghĩa của sáu âm tiết trong câu chú này ॐ मणि पद्मे हूँ | oṃ maṇi padme huṃ, được giải thích qua nhiều cách nhìn khác nhau và người ta còn gọi nó là vidyāṣaḍakṣarī.
Vidyāṣaḍakṣarī là thuật ngữ ghép từ 3 chữ : Vidyā, ṣaḍ, akṣarī (có gốc từ अक्षर akṣara).
विद्या, vidyā ghép từ vid_1 và thân kép -yā_3. विद्या, vidyā có những nghĩa được biết như sau : Khoa học, kiến thức, hiểu biết, thông thái, truyền thống linh thiêng, hiểu biết rộng rãi, công thức mầu nhiệm.
Bảng biến hóa thân từ của vidyāṣaḍakṣarī ở dạng nữ tính :
Nữ tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
vidyāṣaḍakṣarī |
vidyāṣaḍakṣaryau |
vidyāṣaḍakṣaryaḥ |
Hô cách |
vidyāṣaḍakṣari |
vidyāṣaḍakṣaryau |
vidyāṣaḍakṣaryaḥ |
Cách trực bổ |
vidyāṣaḍakṣarīm |
vidyāṣaḍakṣaryau |
vidyāṣaḍakṣarīḥ |
Cách dụng cụ |
vidyāṣaḍakṣaryā |
vidyāṣaḍakṣarībhyām |
vidyāṣaḍakṣarībhiḥ |
Cách gián bổ |
vidyāṣaḍakṣaryai |
vidyāṣaḍakṣarībhyām |
vidyāṣaḍakṣarībhyaḥ |
Cách tách ly |
vidyāṣaḍakṣaryāḥ |
vidyāṣaḍakṣarībhyām |
vidyāṣaḍakṣarībhyaḥ |
Cách sở hữu |
vidyāṣaḍakṣaryāḥ |
vidyāṣaḍakṣaryoḥ |
vidyāṣaḍakṣarīṇām |
Cách vị trí |
vidyāṣaḍakṣaryām |
vidyāṣaḍakṣaryoḥ |
vidyāṣaḍakṣarīṣu |
षड् ṣaḍ có gốc liên quan với chữ ṣaṣ, षष् , và có nghĩa là 6 hay 6 lần.
अक्षर, akṣara ghép từ chữ a và thân kép -kṣara. Thân từ akṣara thuộc tĩnh từ và có ba dạng : Nam tính, nữ tính, trung tính. अक्षर, akṣara có những nghĩa được biết như sau : Không bao giờ chết, không thay đổi, bất tử, âm thanh, hiện tượng, âm vần, chữ, dạng chữ, âm vần linh thiêng của chữ OM.
Bảng biến hóa thân từ của akṣara ở dạng nam tính :
Nam tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
akṣaraḥ |
akṣarau |
akṣarāḥ |
Hô cách |
akṣara |
akṣarau |
akṣarāḥ |
Cách trực bổ |
akṣaram |
akṣarau |
akṣarān |
Cách dụng cụ |
akṣareṇa |
akṣarābhyām |
akṣaraiḥ |
Cách gián bổ |
akṣarāya |
akṣarābhyām |
akṣarebhyaḥ |
Cách tách ly |
akṣarāt |
akṣarābhyām |
akṣarebhyaḥ |
Cách sở hữu |
akṣarasya |
akṣarayoḥ |
akṣarāṇām |
Cách vị trí |
akṣare |
akṣarayoḥ |
akṣareṣu |
Bảng biến hóa thân từ của akṣara ở dạng trung tính :
Trung tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
akṣaram |
akṣare |
akṣarāṇi |
Hô cách |
akṣara |
akṣare |
akṣarāṇi |
Cách trực bổ |
akṣaram |
akṣare |
akṣarāṇi |
Cách dụng cụ |
akṣareṇa |
akṣarābhyām |
akṣaraiḥ |
Cách gián bổ |
akṣarāya |
akṣarābhyām |
akṣarebhyaḥ |
Cách tách ly |
akṣarāt |
akṣarābhyām |
akṣarebhyaḥ |
Cách sở hữu |
akṣarasya |
akṣarayoḥ |
akṣarāṇām |
Cách vị trí |
akṣare |
akṣarayoḥ |
akṣareṣu |
Bảng biến hóa thân từ của akṣarā ở dạng nữ tính :
Nữ tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
akṣarā |
akṣare |
akṣarāḥ |
Hô cách |
akṣare |
akṣare |
akṣarāḥ |
Cách trực bổ |
akṣarām |
akṣare |
akṣarāḥ |
Cách dụng cụ |
akṣarayā |
akṣarābhyām |
akṣarābhiḥ |
Cách gián bổ |
akṣarāyai |
akṣarābhyām |
akṣarābhyaḥ |
Cách tách ly |
akṣarāyāḥ |
akṣarābhyām |
akṣarābhyaḥ |
Cách sở hữu |
akṣarāyāḥ |
akṣarayoḥ |
akṣarāṇām |
Cách vị trí |
akṣarāyām |
akṣarayoḥ |
akṣarāsu |
Còn tiếp
Trích trong Tinh Hoa Phật học của TS Huệ Dân
Mạng chính của TS Huệ Dân đang thực hiện trong chủ đề Phật học Việt Nam. Tên miền là : phathocvietnam.com
Kính chúc qúy bạn một ngày vui vẻ trong tình học Phật,
Liên hệ : This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.,
Kính bút
TS Huệ Dân