So sánh nguyên bản giữa âm Phạn Việt ( theo mẫu la tinh) và Hán Phạn trong bản Việt thường dùng trước đây, trong Tinh Hoa Phật học của TS Huệ Dân.
Âm Phạn Việt : Nam mô rát na tra dà da (Câu 1)
Âm Hán Phạn : Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da (Câu 1)
Âm Phạn Việt : Nama à ri da (Câu 2)
Âm Hán Phạn : Nam mô a rị da (Câu 2)
Âm Phạn Việt : A va kích tê và ra da (Câu 3)
Âm Hán Phạn : Bà lô yết đế thước bát ra da (Câu 3)
Âm Phạn Việt : Bô đi sát và ya (Câu 4)
Âm Hán Phạn : Bồ Đề tát đỏa bà da (Câu 4)
Âm Phạn Việt : Ma ha sát và ya (Câu 5)
Âm Hán Phạn : Ma ha tát đỏa bà da (Câu 5)
Âm Phạn Việt : Ma ha ca ru ni cà da (Câu 6)
Âm Hán Phạn : Ma ha ca lô ni ca da (Câu 6)
Âm Phạn Việt : Oṃ (Câu 7)
Âm Hán Phạn : Án (Câu 7)
Âm Phạn Việt : Sạt va ra ba da (Câu 8)
Âm Hán Phạn : Tát bàn ra phạt duệ (Câu 8)
Âm Phạn Việt : Su đa na đát sê (Câu 9)
Âm Hán Phạn : Số đát na đát tỏa (Câu 9)
Âm Phạn Việt : Nama khơ rơ tê và y mam à rị dà (Câu 10)
Âm Hán Phạn : Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da (Câu 10)
Âm Phạn Việt : Va lô kích tê va ra ram đa va (Câu 11)
Âm Hán Phạn : Bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà (Câu 11)
Âm Phạn Việt : Nam mô na ra kinh di (Câu 12)
Âm Hán Phạn : Nam mô na ra cẩn trì (Câu 12)
Âm Phạn Việt : Hì ri Ma hà va đa sa ma (Câu 13)
Âm Hán Phạn : Hê rị, ma ha bàn đa sa mế (Câu 13)
Âm Phạn Việt : Sạt va a tha du su bum (Câu 14)
Âm Hán Phạn : Tát bà a tha đậu du bằng (Câu 14)
Âm Phạn Việt : A dệ dam (Câu 15)
Âm Hán Phạn : A thệ dựng (Câu 15)
Âm Phạn Việt : Sạt va sát ya nama vát ty a (Câu 16)
Âm Hán Phạn : Tát bà tát đa [Không có chữ : Nama vastya ] (Câu 16)
Âm Phạn Việt : Nam mô và ca (Câu 17)
Âm Hán Phạn : Na ma bà dà (Câu 17)
Âm Phạn Việt : Mạt ga đạt tu Tá đi a thà (Câu 18)
Âm Hán Phạn : Ma phạt đạt đậu đát điệt tha (Câu 18)
Âm Phạn Việt : Om A va lô ki (Câu 19)
Âm Hán Phạn : Án. A bà lô hê (Câu 19)
Âm Phạn Việt : Lô ca tê (Câu 20)
Âm Hán Phạn : Lô ca đế (Câu 20)
Âm Phạn Việt : Ca ra tê (Câu 21)
Âm Hán Phạn : Ca ra đế (Câu 21)
Âm Phạn Việt : E hì ri (Câu 22)
Âm Hán Phạn : Di hê rị (Câu 22)
Âm Phạn Việt : Ma ha bô đi sát va (Câu 23)
Âm Hán Phạn : Ma ha bồ đề tát đỏa (Câu 23)
Âm Phạn Việt : Sạt va sạt va (Câu 24)
Âm Hán Phạn : Tát bà tát bà (Câu 24)
Âm Phạn Việt : Ma la ma la (Câu 25)
Âm Hán Phạn : Ma ra ma ra (Câu 25)
Âm Phạn Việt : Ma hi ma hì đa dam (Câu 26)
Âm Hán Phạn : Ma hê ma hê rị đà dựng (Câu 26)
Âm Phạn Việt : Ku ru ku ru cạt mum (Câu 27)
Âm Hán Phạn : Cu lô cu lô yết mông (Câu 27)
Âm Phạn Việt : Đu ru đu ru vi gia da tê (Câu 28)
Âm Hán Phạn : Độ lô đồ lô phạt xà da đế (Câu 28)
Âm Phạn Việt : Ma ha vi gia da tê (Câu 29)
Âm Hán Phạn : Ma ha phạt xà da đế (Câu 29)
Âm Phạn Việt : Đa ra đa ra (Câu 30)
Âm Hán Phạn : Đà ra đà ra (Câu 30)
Âm Phạn Việt : Đi ri ni va rà da (Câu 31)
Âm Hán Phạn : Địa rị ni (Câu 31)
Âm Phạn Việt : Va rà da (Câu 32)
Âm Hán Phạn : Thất Phật ra da (Câu 32)
Âm Phạn Việt : Ca la ca la (Câu 33)
Âm Hán Phạn : Giá ra giá ra (Câu 33)
Âm Phạn Việt : Ma ma vi ma la (Câu 34)
Âm Hán Phạn : Mạ mạ phạt ma ra (Câu 34)
Âm Phạn Việt : Mục tê lê (Câu 35)
Âm Hán Phạn : Mục đế lệ (Câu 35)
Âm Phạn Việt : Ê hi ê hi (Câu 36)
Âm Hán Phạn : Y hê di hê (Câu 36)
Âm Phạn Việt : Si na si na à (Câu 37)
Âm Hán Phạn : Thất na thất na a (Câu 37)
Âm Phạn Việt : Ra sam phờ ra ca li (Câu 38)
Âm Hán Phạn : Ra sâm Phật ra xá lợi (Câu 38)
Âm Phạn Việt : Vi sa vi sam (Câu 39)
Âm Hán Phạn : Phạt sa phạt sâm (Câu 39)
Âm Phạn Việt : Phờ ra sa da (Câu 40)
Âm Hán Phạn : Phật ra xá da (Câu 40)
Âm Phạn Việt : Hu ru hu ru ma ra (Câu 41)
Âm Hán Phạn : Hô lô hô lô ma ra (Câu 41)
Âm Phạn Việt : Hu lu hu lu hì ri (Câu 42)
Âm Hán Phạn : Hô lô hô lô hê rị (Câu 42)
Âm Phạn Việt : Sa ra sa ra (Câu 43)
Âm Hán Phạn : Ta ra ta ra (Câu 43)
Âm Phạn Việt : Siri siri (Câu 44)
Âm Hán Phạn : Tất rị tất rị (Câu 44)
Âm Phạn Việt : Suru suru (Câu 45)
Âm Hán Phạn : Tô rô tô rô (Câu 45)
Âm Phạn Việt : Bô đi da bô đi da (Câu 46)
Âm Hán Phạn : Bồ Đề dạ Bồ Đề dạ (Câu 46)
Âm Phạn Việt : Bô đa da Bô đa da (Câu 47)
Âm Hán Phạn : Bồ đà dạ bồ đà dạ (Câu 47)
Âm Phạn Việt : Mết tri da (Câu 48)
Âm Hán Phạn : Di đế rị dạ (Câu 48)
Âm Phạn Việt : Na ra kinh di (Câu 49)
Âm Hán Phạn : Na ra cẩn trì (Câu 49)
Âm Phạn Việt : Đạt si ni na (Câu 50)
Âm Hán Phạn : Địa rị sắc ni na (Câu 50)
Âm Phạn Việt : Ba da mà na (Câu 51)
Âm Hán Phạn : Bà dạ ma na (Câu 51)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 52)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 52)
Âm Phạn Việt : Sí đā da (Câu 53)
Âm Hán Phạn : Tất đà dạ (Câu 53)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 54)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 54)
Âm Phạn Việt : Ma hà sí đày (Câu 55)
Âm Hán Phạn : Ma ha tất đà dạ (Câu 55)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 56)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 56)
Âm Phạn Việt : Sí đay do dờ (Câu 57)
Âm Hán Phạn : Tất đà dũ nghệ (Câu 57)
Âm Phạn Việt : Và rà da (Câu 58)
Âm Hán Phạn : Thất bàn ra dạ (Câu 58)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 59)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 59)
Âm Phạn Việt : Na ra kinh đi (Câu 60)
Âm Hán Phạn : Na ra cẩn trì (Câu 60)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 61)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 61)
Âm Phạn Việt : Mā ra na ra (Câu 62)
Âm Hán Phạn : Ma ra na ra (Câu 62)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 63)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 63)
Âm Phạn Việt : śi ra sam ha múc khā da (Câu 64)
Âm Hán Phạn : Tất ra tăng a mục khê da (Câu 64)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 65)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 65)
Âm Phạn Việt : Sạt va ma hā a sí đā da (Câu 66)
Âm Hán Phạn : Ta bà ma ha a tất đà dạ (Câu 66)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 67)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 67)
Âm Phạn Việt : Cạt ra a sí đā da (Câu 68)
Âm Hán Phạn : Giả kiết ra a tất đà dạ (Câu 68)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 69)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 69)
Âm Phạn Việt : Bát ma hát trā da (Câu 70)
Âm Hán Phạn : Ba đà ma kiết tất đà dạ (Câu 70)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 71)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 71)
Âm Phạn Việt : Nā ra kinh đi va ga la da (Câu 72)
Âm Hán Phạn : Na ra cẩn trì bàn đà ra dạ (Câu 72)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 73)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 73)
Âm Phạn Việt : Ma va ri san kha rā da (Câu 74)
Âm Hán Phạn : Ma bà rị thắng yết ra dạ (Câu 74)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 75)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 75)
Âm Phạn Việt : Nama rát na tra dà da (Câu 76)
Âm Hán Phạn : Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da (Câu 76)
Âm Phạn Việt : Nam mô à ri da (Câu 77)
Âm Hán Phạn : Nam mô a rị da (Câu 77)
Âm Phạn Việt : Va lô kích tê (Câu 78)
Âm Hán Phạn : Bà lô kiết đế (Câu 78)
Âm Phạn Việt : Và ra da (Câu 79)
Âm Hán Phạn : Thước bàn ra dạ (Câu 79)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 80)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 80)
Âm Phạn Việt : Oṃ sí đa dan tu (Câu 81)
Âm Hán Phạn : Án. Tất điện đô (Câu 81)
Âm Phạn Việt : Măng tra (Câu 82)
Âm Hán Phạn : Mạn đà ra (Câu 82)
Âm Phạn Việt : Pa dā da (Câu 83)
Âm Hán Phạn : Bạt đà gia (Câu 83)
Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 84)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 84)
Kính chúc qúy bạn một ngày vui vẻ trong tình học Phật,
Kính bút
TS Huệ Dân
Web site của TS Huệ Dân : http://chua-phuoc-binh.com/