Chữ Bhagavate được tìm thấy rất nhiều trong Bài chú Lăng Nghiêm (Shurangama Mantra).
Namo bhagavate dṛḍha sura senā praharaṇa rāyāya tathāgata arhate samyak sambuddhayā.
Động từ căn √nam (√ नम् √nam) có nghĩa : uốn cong, nghiêng xuống, chào, vinh danh, được uốn cong, tự quy phục, nhượng bộ.
Chữ namas nhóm hai (chữ devaganari नमस्), là thân động từ phản thân của namas nhóm một, có nghĩa : vinh danh, và khi làm trực bổ cách : làm danh dự, chào hỏi, kính trọng, ngưỡng mộ.
Chữ Namaste (chữ devaganari नमस्ते) là chữ ghép của : namas (नमस्) và te (ते), có nghĩa : tôi chào bạn, chào bạn, hân hạnh chào bạn.
Chữ namaskāra (chữ devaganariनमस्कार) là chữ ghép của namas nhóm một và thân từ -kāra (chữ devaganari कार : người ấy làm). Chữ namaskāra dùng để diễn đạt hành động của một người đang chào hay đang tôn kính ai đó, khi họ cuối đầu và nói chữ Namas.
Chữ namaskāram là câu chào có nghĩa : hân hạnh chào bạn.
Trong Phật học chữ : Namah (नम), Namas (नमस्), hay Namo có nghĩa là đem thân tâm về qui ngưỡng Phật, Pháp, Tăng.
Bhagavate phát xuất từ chữ Bhaga,भग, viết từ gốc động từ căn √ भज् bhaj. Theo nghĩa bóng Bhaga là người khắc phục phiền não.
Bhagavat được ghép từ hai chữ [bhaga-vat], thân từ thuộc về tĩnh từ và có ba dạng : nam tính, nữ tính, trung tính.
Bảng biến hóa thân từ của Bhagavat, भगवत् , ở dạng nam tính.
Nam tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
bhagavān |
bhagavantau |
bhagavantaḥ |
Hô cách |
bhagavan |
bhagavantau |
bhagavantaḥ |
Cách trực bổ |
bhagavantam |
bhagavantau |
bhagavataḥ |
Cách dụng cụ |
bhagavatā |
bhagavadbhyām |
bhagavadbhiḥ |
Cách gián bổ |
bhagavate |
bhagavadbhyām |
bhagavadbhyaḥ |
Cách tách ly |
bhagavataḥ |
bhagavadbhyām |
bhagavadbhyaḥ |
Cách sở hữu |
bhagavataḥ |
bhagavatoḥ |
bhagavatām |
Cách vị trí |
bhagavati |
bhagavatoḥ |
bhagavatsu |
Bảng biến hóa thân từ của Bhagavat, भगवत् , ở dạng nữ tính.
Nữ tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
bhagavatī |
bhagavatyau |
bhagavatyaḥ |
Hô cách |
bhagavati |
bhagavatyau |
bhagavatyaḥ |
Cách trực bổ |
bhagavatīm |
bhagavatyau |
bhagavatīḥ |
Cách dụng cụ |
bhagavatyā |
bhagavatībhyām |
bhagavatībhiḥ |
Cách gián bổ |
bhagavatyai |
bhagavatībhyām |
bhagavatībhyaḥ |
Cách tách ly |
bhagavatyāḥ |
bhagavatībhyām |
bhagavatībhyaḥ |
Cách sở hữu |
bhagavatyāḥ |
bhagavatyoḥ |
bhagavatīnām |
Cách vị trí |
bhagavatyām |
bhagavatyoḥ |
bhagavatīṣu |
Bảng biến hóa thân từ của Bhagavat, भगवत् , ở dạng trung tính.
Trung tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
bhagavat |
bhagavantī | bhagavatī |
bhagavanti |
Hô cách |
bhagavat |
bhagavantī | bhagavatī |
bhagavanti |
Cách trực bổ |
bhagavat |
bhagavantī | bhagavatī |
bhagavanti |
Cách dụng cụ |
bhagavatā |
bhagavadbhyām |
bhagavadbhiḥ |
Cách gián bổ |
bhagavate |
bhagavadbhyām |
bhagavadbhyaḥ |
Cách tách ly |
bhagavataḥ |
bhagavadbhyām |
bhagavadbhyaḥ |
Cách sở hữu |
bhagavataḥ |
bhagavatoḥ |
bhagavatām |
Cách vị trí |
bhagavati |
bhagavatoḥ |
bhagavatsu |
Thuật ngữ Bhagavat có những nghĩa được biết như sau : giàu có, vinh quang, may mắn, đáng kính, linh thiêng, thần thánh, bậc tôn kính, bậc danh dự, Thượng đế của tôi, sở hữu tài sản, thịnh vượng, thánh thiện.
दृढ , dṛḍha là quá khứ phân từ của động từ căn √ दृह् dṛh (được đóng lại, bị đóng lại). Thân từ दृढ , dṛḍha thuộc tĩnh từ và có ba dạng : Nam tính, nữ tính, trung tính. Dṛḍhā có nhiều nghĩa được biết như sau : Đóng lại, cố định vững chắc, bền, cứng, khó phá vỡ, kiên cố, mạnh.
Bảng biến hóa thân từ của Dṛḍha, ở dạng nam tính.
Nam tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
dṛḍhaḥ |
dṛḍhau |
dṛḍhāḥ |
Hô cách |
dṛḍha |
dṛḍhau |
dṛḍhāḥ |
Cách trực bổ |
dṛḍham |
dṛḍhau |
dṛḍhān |
Cách dụng cụ |
dṛḍhena |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhaiḥ |
Cách gián bổ |
dṛḍhāya |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhebhyaḥ |
Cách tách ly |
dṛḍhāt |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhebhyaḥ |
Cách sở hữu |
dṛḍhasya |
dṛḍhayoḥ |
dṛḍhānām |
Cách vị trí |
dṛḍhe |
dṛḍhayoḥ |
dṛḍheṣu |
Bảng biến hóa thân từ của Dṛḍhā, ở dạng nữ tính.
Nữ tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
dṛḍhā |
dṛḍhe |
dṛḍhāḥ |
Hô cách |
dṛḍhe |
dṛḍhe |
dṛḍhāḥ |
Cách trực bổ |
dṛḍhām |
dṛḍhe |
dṛḍhāḥ |
Cách dụng cụ |
dṛḍhayā |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhābhiḥ |
Cách gián bổ |
dṛḍhāyai |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhābhyaḥ |
Cách tách ly |
dṛḍhāyāḥ |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhābhyaḥ |
Cách sở hữu |
dṛḍhāyāḥ |
dṛḍhayoḥ |
dṛḍhānām |
Cách vị trí |
dṛḍhāyām |
dṛḍhayoḥ |
dṛḍhāsu |
Bảng biến hóa thân từ của Dṛḍha, ở dạng trung tính.
Trung tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
dṛḍham |
dṛḍhe |
dṛḍhāni |
Hô cách |
dṛḍha |
dṛḍhe |
dṛḍhāni |
Cách trực bổ |
dṛḍham |
dṛḍhe |
dṛḍhāni |
Cách dụng cụ |
dṛḍhena |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhaiḥ |
Cách gián bổ |
dṛḍhāya |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhebhyaḥ |
Cách tách ly |
dṛḍhāt |
dṛḍhābhyām |
dṛḍhebhyaḥ |
Cách sở hữu |
dṛḍhasya |
dṛḍhayoḥ |
dṛḍhānām |
Cách vị trí |
dṛḍhe |
dṛḍhayoḥ |
dṛḍheṣu |
सुर , sura có gốc từ động từ căn √ सुर् , sur (có năng lực siêu nhân). Sura có những nghĩa được biết như sau : Thượng đế, Thần linh, Sura cũng đồng nghĩa với chữ Deva.
Bảng biến hóa thân từ của Sura, ở dạng nam tính.
Nam tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
suraḥ |
surau |
surāḥ |
Hô cách |
sura |
surau |
surāḥ |
Cách trực bổ |
suram |
surau |
surān |
Cách dụng cụ |
sureṇa |
surābhyām |
suraiḥ |
Cách gián bổ |
surāya |
surābhyām |
surebhyaḥ |
Cách tách ly |
surāt |
surābhyām |
surebhyaḥ |
Cách sở hữu |
surasya |
surayoḥ |
surāṇām |
Cách vị trí |
sure |
surayoḥ |
sureṣu |
सेना , senā có nhiều nghĩa được biết như sau : đường kẽ, giáo, tên lửa, quân đội, đội hình quân đội trong trận chiến.
Bảng biến hóa thân từ của Sena, ở dạng nam tính.
Nam tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
senaḥ |
senau |
senāḥ |
Hô cách |
sena |
senau |
senāḥ |
Cách trực bổ |
senam |
senau |
senān |
Cách dụng cụ |
senena |
senābhyām |
senaiḥ |
Cách gián bổ |
senāya |
senābhyām |
senebhyaḥ |
Cách tách ly |
senāt |
senābhyām |
senebhyaḥ |
Cách sở hữu |
senasya |
senayoḥ |
senānām |
Cách vị trí |
sene |
senayoḥ |
seneṣu |
Bảng biến hóa thân từ của Senā, ở dạng nữ tính.
Nữ tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
senā |
sene |
senāḥ |
Hô cách |
sene |
sene |
senāḥ |
Cách trực bổ |
senām |
sene |
senāḥ |
Cách dụng cụ |
senayā |
senābhyām |
senābhiḥ |
Cách gián bổ |
senāyai |
senābhyām |
senābhyaḥ |
Cách tách ly |
senāyāḥ |
senābhyām |
senābhyaḥ |
Cách sở hữu |
senāyāḥ |
senayoḥ |
senānām |
Cách vị trí |
senāyām |
senayoḥ |
senāsu |
Bảng biến hóa thân từ của Sena, ở dạng trung tính.
Trung tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
senam |
sene |
senāni |
Hô cách |
sena |
sene |
senāni |
Cách trực bổ |
senam |
sene |
senāni |
Cách dụng cụ |
senena |
senābhyām |
senaiḥ |
Cách gián bổ |
senāya |
senābhyām |
senebhyaḥ |
Cách tách ly |
senāt |
senābhyām |
senebhyaḥ |
Cách sở hữu |
senasya |
senayoḥ |
senānām |
Cách vị trí |
sene |
senayoḥ |
seneṣu |
प्रहरण , praharaṇa có nhiều nghĩa được biết như sau : Đánh, thổi, tấn công, trận chiến, quân đội , tên lửa.
Bảng biến hóa thân từ của Praharaṇa, ở dạng trung tính.
Trung tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
praharaṇam |
praharaṇe |
praharaṇāni |
Hô cách |
praharaṇa |
praharaṇe |
praharaṇāni |
Cách trực bổ |
praharaṇam |
praharaṇe |
praharaṇāni |
Cách dụng cụ |
praharaṇena |
praharaṇābhyām |
praharaṇaiḥ |
Cách gián bổ |
praharaṇāya |
praharaṇābhyām |
praharaṇebhyaḥ |
Cách tách ly |
praharaṇāt |
praharaṇābhyām |
praharaṇebhyaḥ |
Cách sở hữu |
praharaṇasya |
praharaṇayoḥ |
praharaṇānām |
Cách vị trí |
praharaṇe |
praharaṇayoḥ |
praharaṇeṣu |
Rāyāya có gốc từ chữ, राय , rāya và rāya xuất phát từ राजन् , rājan. राय , rāya có nhiều nghĩa được biết như sau : Vua, Thủ lãnh, Thượng đế.
राजन् , rājan có gốc từ động từ căn √ राज् rāj1 và có nhiều nghĩa được biết như sau : Chiếu sáng lộng lẫy, huy hoàng, được tôn ngôi vua, cai trị, thống lãnh.
Bảng biến hóa thân từ của rājan, ở dạng nam tính.
Nam tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
rājā |
rājānau |
rājānaḥ |
Hô cách |
rājan |
rājānau |
rājānaḥ |
Cách trực bổ |
rājānam |
rājānau |
rājñaḥ |
Cách dụng cụ |
rājñā |
rājabhyām |
rājabhiḥ |
Cách gián bổ |
rājñe |
rājabhyām |
rājabhyaḥ |
Cách tách ly |
rājñaḥ |
rājabhyām |
rājabhyaḥ |
Cách sở hữu |
rājñaḥ |
rājñoḥ |
rājñām |
Cách vị trí |
rājñi | rājani |
rājñoḥ |
rājasu |
Bảng biến hóa thân từ của rājñī , ở dạng nữ tính.
Nữ tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
rājñī |
rājñyau |
rājñyaḥ |
Hô cách |
rājñi |
rājñyau |
rājñyaḥ |
Cách trực bổ |
rājñīm |
rājñyau |
rājñīḥ |
Cách dụng cụ |
rājñyā |
rājñībhyām |
rājñībhiḥ |
Cách gián bổ |
rājñyai |
rājñībhyām |
rājñībhyaḥ |
Cách tách ly |
rājñyāḥ |
rājñībhyām |
rājñībhyaḥ |
Cách sở hữu |
rājñyāḥ |
rājñyoḥ |
rājñīnām |
Cách vị trí |
rājñyām |
rājñyoḥ |
rājñīṣu |
Bảng biến hóa thân từ của rāja, ở dạng nam tính.
Nam tính |
Số ít |
Số hai |
Số nhiều |
Chủ cách |
rāyaḥ |
rāyau |
rāyāḥ |
Hô cách |
rāya |
rāyau |
rāyāḥ |
Cách trực bổ |
rāyam |
rāyau |
rāyān |
Cách dụng cụ |
rāyeṇa |
rāyābhyām |
rāyaiḥ |
Cách gián bổ |
rāyāya |
rāyābhyām |
rāyebhyaḥ |
Cách tách ly |
rāyāt |
rāyābhyām |
rāyebhyaḥ |
Cách sở hữu |
rāyasya |
rāyayoḥ |
rāyāṇām |
Cách vị trí |
rāye |
rāyayoḥ |
rāyeṣu |
Còn tiếp
Kính bút
TS Huệ Dân