p>Âm lượng Volume
Âm thanh nói Speech sounds
An lạc Blissfulness, bliss
An tịnh ( tâm ) Peaceful
An trú: ở, trụ Abide, stay dwell
An trú chánh kiến Abide right view
An trụ với không trụ Abide in voidness
Attakkàvacara Beyong logic / not lying within the realm of logical thought
“ Ánh sáng “ The light
Áo nghĩa thư Upanisad
Ảo cảnh Phantasmagoric
Ảo tưởng = ảo giác = ngũ ấm ma Marage / phantom
Ảo tưởng thính giác = ảo tưởng Verbal illusion
của lời nói
Ảo tưởng xúc cảm Affective illusion
VẦN B
Ba La Mật: Tới bờ bên kia –Pàramità Gone to the Other Shore
Gone to the Opposite Shore
* Bố thí BLM Perfection of liberality
* Chân thật BLM Truthfulness
* Lực BLM Strength / Power
* Nhẫn nhục BLM Perfection of patience / Patient endurance / Perfection of striving
* Nguyện BLM Aspiration or Resolution
Phương tiện thiện xảo BLM skillfulness in the choice or adaptation of means for conversion or succour
* Quyết định BLM Resolute determination
Firm determination
* Thiền định BLM Perfection of Zen meditation
* Tinh tấn BLM Perfection of vigour / energy/ devotion
* Trì giới BLM Perfection of morality
Moral conduct / virtue
* Trí tuệ BLM
* Từ BLM Benevolence, goodwill, friendliness
* Xả BLM Quanimity, indefference
* Trí BLM Knowledge
Bạch tịnhthức = Thức trong sạch= vô The Pure Consciousness
cấu thức = thức không dấu vết Spotless consciouness
Bắc tông dùng kinh A Hàm Northern Sect, Northern
School
Bậc hữu học One who needs religious training
Bậc Thánh The Holy ones
Bậc Tỉnh thức The Awakened Ones
Bậc trí The wise
Bậc Vô Học One Who no longer needs relious training
BÀN:
Bàn tay ướt Palms moist
Bàn trôn = bàn tọa the back-side
Bản:
Bản chất/ thực chất Essence
BẢN ĐỒ NHẬN THỨC:
+ NT ngữ nghĩa Sermantic cognitive
+ NT thủ tục Procedural cognition
+ NT tình tiết Episode cognitive
+ NT gợi lên Evocative Cognitive
Bản giác Original / fundmental
Original awareness
Bản lai diện mục = bộ mặt gốc từ xưa Fundamental, original face
Bản năng xúc cảm Instinctive emotion
Bản nguyên Original / fundamental form
Bản tâm fundamental mind
Bản tánh Original nature
Bản thể essential nature, original substance
Bản thể nền tảng the fundamental nature /
“Bào thai Như Lai” “embryo of the Tathàgata”
“Bảo Tính Phân Tích Luận” An Analysis of the Jewels and Lineages “
BÁT CHÁNH ĐẠO =Bát Thánh Đạo = Tám con đường Cao Thượng
“The Perfect / Right Eightfold Path, The Ariyan Eightfold Way or The Noble Eightfold Path
* P. Asriya / Skt Àrya = thuần khiết = pure
* Cao thượng = noble
* Thánh = holy, saint
* Chánh = Samma = kiện toàn / hoàn toàn = Right
* Thánh Đạo = the path of sainthood
1.Chánh kiến Right knowledgement/ seeing
Views / understanding
- Chánh tư duy Right thought / intention,
- Chánh ngữ Right speech
- Chánh nghiệp Right or proper action/
conduct
- Chánh mạng Right livelihood / living
- Chánh tinh tấn Right exertion / effort/ zeal
- Chánh niệm ( BKL ) Right awareness / mindfulness
- Chánh định ( Dinh bat dong ) Complete / right concentration / stabilization / collectedness
Bát Nhã - Panna Wisdom
Bát Nhã Ba La Mật =” Trí tuệ đến The Wisdom gone to other
bờ bên kia “ shore or gone to the opposite shore ( Paramità )Prajà- Pàramità
Bất:
Bất bạo động non-violation
Bất dị tánh Annanathatà
Bất diệt Eternity
Bất khả đắc = không thể được
Bất khả đắc không = không của cái Emptiness of unattainability
bất khả đắc
Bất khả tư = không thể suy nghĩ
Bất khả tư nghì unexplicable, unintelligible, inexpressible, unthinkable, inexpresssible
“Bất lập văn tự “ = không dùng lời văn the Non-use of Writing
chữ viết
Bất ly như tánh Avitathatà
Bè phái phân biệt Sectarian
BỆNH:
+ Bệnh liệt rung Parkinson / Paralysis agitans
+ Bệnh loét bao tử Ulcer
+ Bệnh loét tá tràng Duodenal ulcer
+ Bệnh mất ký ức / trí nhớ Alzheimer
+ Bệnh mệt mỏi mãn tính Chronic fatigue
+ Bệnh nhức một bên đầu Migraine
+ Bệnh tâm sinh lý Psychophysiological illness
+ Bệnh tâm thần phân liệt Schrizophenia
+ Bệnh tâm thể Psychosomatic diseases
+ Bệnh thiền bắn bổng Nói để khoe chương, thực sự
vị ấy chẳng có kinh nghiệm gi về những cách làm chủ vọng nhập định, hay cóp nhặt trong kinh, luận về thiền để đấu lý với bạn đạo
+ Bệnh tim Heart attack
+ Bệnh tim mạch Cardiovascular disease
+ Bệnh tiểu đừơng Diabetes mellitus
+ Bệnh trầm cảm: Depression
. mệt mỏi, rã rượi Lethargy
. trầm ngâm tư lự Ruminating
. etc….
+ Bệnh uất cảm Stress
Bích quán Meditate on walls
Bích quán Bà La Môn the “ Wall-gazing Bràman”
BIÊN:
Biên độ thấp Low amplitude
Biến dạng Vanish away
Biến dịch Change & transformation
Biến hoại Decay
Biện chứng pháp Dialectiec method
Biện minh Argue
BIẾT: To know
+ Biết có lời Verbal knowledge
+ Biết gián tiếp bằng khái niệm Concepts
+ Biết không dính Detached awareness
+ Biết không khái niệm A nonconceptual awareness
+ Biết không lời Wordless awareness / Nonverbal awareness
+ Biết không phải bằng trí óc Unintelligible one
+ Biết không xét đoán Non-judgment awareness
+ Biết lặng lẽ Silent awareness
+ Biết như thực = biết trực tiếp Direct knowledge
+ Biết thanh thản Serene awareness
+ Biết thầm lặng Tacit knowing / awareness
+ Biết thủ tục Procedural knowledge
+ Biết thường hằng Perpetual awareness
+ Biết trực tiếp = trực quan / giác Direct knowledge = intuition
+ Biết tuyệt đối Absolute knowledgement
+ “ Biết & thấy “ nana-dassana Knowing & seeing
Biệt tướng = tướng riêng
Biểu thị Signify
Biêủ tượng nhận thức Symbolic cognition
Biểu tượng thao tác Symbol manipulation
BÌNH:
Bình đẳng tánh: người, vạn vật,
Phật & chúng sanh đều có Chân Như
“ Bình thường tâm ” = tỉnh thức biết
BỐ THÍ Giving, generosity, charity
To give alms, to practise charity, perfection of giving
* Có 4 loại bố thí:
- Vật thí giving of material things,
Goods, money
- Pháp thí Giving doctrine
- Vô úy thí Giving fearlessness
- Dứt trừ phiền não
* Đại bố thí = cúng dường The great offering
Bố thí Ba La Mật Perfection of liberality
Bố thí công đức The merit of almsgiving or liberality; the rekigious merit of almsgiving or liberality
Bồ đề Bodhi-Enlightment
Bồ Đề Đạt Ma:
“ Bất lập văn tự : Không dùng lời văn The Non-use of Writing
chữ viết
“ Giáo ngọai biệt truyền “: truyền Special transmission
ngoài giáo lý outside the teachings
“ Trực chỉ nhân tâm”: chỉ thẳng Pointing directly to the
tâm người human’s mind
“ Kiến tánh thành Phật : thấy tánh Attainment of Buddhahood
Thành Phật by realizing or perceiving the true nature of the World phenomena
Bóng tối ( nhìn ) Darkness
Bối rối Distractions
VẦN C
Cá nhân chủ nghĩa Individulism
“ Các ưu phiền ( disturbances )
do duyên dục lậu “ ( there might be dependent on the taints of sensula desire ) không có mặt ở đây
Cách đi đứng Deportments
Cách xử sự Demeanors
CÁI:
Cái “ bất không” non-emptiness
Cáí bị biết The known
Caí bị sanh The born
Cái biết The knowingness
Cái biết không lời Nonverbal awareness
Cái biết lặng lẽ Silent awareness
Cái biết ngoại lệ Extraordinary awareness
Cái biết tức thời The immediate awareness
“ Cái đó “ The That
Cái hiện tại, ở đây, bây giờ, cái đó “ the present, the here, the
Now, and the That / This
Cái Không Emptiness
Cái không hư gỉa Non-falseness
Cái lóe sáng This flash of awareness
Cái này không thuộc về tôi, không phải tôi, không phải của tôi
This belongs to me not, this I am not, this is not my Self
Cái lõi Core
Cái nghe The heard
Cái như thế / như vậy The This
Cái như vậy Tathatà
Cái nội tại giác ngộ The immanent of enlightenment
Cái ta phân biệt ( ngã-ý thức )
Cái ta suy nghĩ ( ngã-tư duy )
Cái thọ tưởng The sense
Cái thấy The seen
Cái thấy biết Visual awareness
Cái thức tri Cognized
Cái tinh hoa Quintessence
Cái tinh túy thuần tịnh Pure essence
Cái Vô sanh = cái không biết The Unborn
Cái xúc chạm The Touch
Cảm:
Cảm giác Sensation
“ Cảm giác tri giác “ Sense-perception
Cảm nhận Feels
Cảm thấy - Sanjànàti Perceives
Cảm thọ = thọ Feelings, sensation
Cảm thọ vui sướng Pleasant feelings
Căn:
Căn ( là giác quan ) Sense-organ , falcuty
Căn Sensory organs or faculties of sense
Căn cơ – P: indriya Spiritual faculty, natural capacity or inherent capacity
Mental faculty
Căn nguyên Sources / non-origination
“Căn đế Trung Qúan Luận Thích “ Fundamental Verses on the Middle
Căn bản không thật No basis in reality
Căn bản trí Fundamental Knowledge or Wisdom
Căn lành mỏng Diminutive wholesome roots
Canh: khoảng thời gian của đêm watch
Cảnh giác Alertness
Cảnh giác biết Wakeful awareness
Cảnh giới Realms of existence
Cảnh như Object-as-such,
the thusness of object
Cắt đứt quán tính tư duy của ý căn cutting off the inertia /habit of discursive thinking of mind-base
CHÂN:
Chân đế Absolute Truth, Ultimate Truth, the Truth of highest meaning
Chân không True emptyness, true
Voidness, real voidness
CHÂN LÝ:
+ Chân lý quy ứơc Conventional truth
P: Sammutisacca SKT: Vyavahàrasatya
Hay Chân lý Thế Tục = Tục Đế The mundane truth
+ Chân lý tối hậu = Đệ nhất nghĩa đế The Ultimate Truth
hay Thắng Đế The Highest Truth
P: Parmattha-cacca Skt: Paramàrtha-satya
+ Chân lý tự hiển nhiên The Self-evident Truth
+ Chân lý tục đế = tục đế The mundane truth
= Chân lý quy ứơc
“ Chân ngã “ (Ông chủ ) “ The True self “, the real-self
CHÂN NHƯ = chân tính Suchness / true nature
Chân Như = Như Tánh – Tathatà )
=” như thế, như vậy,
trong cách như thế đó “ “ Real suchness “/ “ Suchness existents / “ such a state of things “ / “ true suchness / state of being such / the true nature of things, the essential unity.
Chân Như Định = Vô Trụ Định
Chân tâm The real mind
Chân tính vạn pháp The real nature of things
Chân tướng Real mark / sing / appreance
Chấn thương nội tâm Traumatic inner mind
“ Chẳng có gì “ ( không ngơ ) Nothingness ( blankness )
CHÁNH:
Chánh – Sammà Right
Chánh giải thóat Perfect deleverance
Chánh định ( coi bát chánh Đạo )
Chánh kiến Right seeing, right views\
Right knowledge
Chánh kiến đạo chi The Path factor of righ view
Chánh kiến hữu lậu Right view that is affected by taints
Chánh nghiệp ( coi bát chánh đạo )
Chánh niệm
+ theo thônh thường Mindfulness + theo Bát chánh Đạo Right Mindfulness, right awareness.
+ là đơn tâm ( Bát chánh đạo ) the singleness of mind
+ là tâm biết the awareness of mind
Chánh niệm tỉnh gíac Mindfulness & clears
Satí Sampajanna awareness, full awareness
Total awareness
Right understanding
Mindfulness discernment
Chánh nghiệp ( coi Bát Chánh Đạo )
Chánh ngữ ( coi Bát Chánh Đạo )
Chánh mạng ( coi Bát Chánh Đạo )
“ Chánh quan” Regard
Chánh tinh tấn ( coi bát Chánh Đạo )
Chánh trí True mind / right knowledge
Right insight/ Perfect insight
Chánh tư duy ( coi Bát Vhánh Đạo )
Chánh & tà right / wrong
CHẤP:
+ Chấp kiến / kiến chấp Adherence to false view,
To hold the view
+ Chấp ngã Clinging to the “ I “
+ Chấp ngã hiện hữu the “ clinging to personal existence “
+ Chấp pháp = pháp chấp Clinging to one’s doctrine
+ Chấp thủ Clinging
+ Chấp trước cling, clinging
Chất:
Chất béo Lipid
Chất sinh hóa học Biochemical substances
Chất xúc tác Catalyst
Chỉ ( thiền ) Samatha
“ Chỉ biết “ Just knowing
Chiến đấu hay tháo chạy Fight or flight
“ Chiêu thức “ “ Gimmicks “
Chu kỳ ngủ-thức Sleep-wake cycle
Chú tâm Mindfulness
Chú tâm/ chú ý trống rỗng Bare mindfulness
Chủ nghĩa không nhị nguyên Nondualism
Chủ thể & khách thễ The subjective & objective
Chủ thể khách thễ nhị nguyên Subjective-objective duality
Chư:
“ Chư hành khổ “ = “ tất cả pháp có All conditioned things are
điều kiện đều không hài hoà “ disharmonious
Chư pháp = vạn pháp All things
“ Chư pháp không “ the emptiness of all dharmas
“ Chư pháp như nhau “ The sameness of all things
Chức năng giải mã ( của Broca ) Decoding function
Chức năng ký mã ( cuả Wernicke ) Encoding function
Chùm tế bào thần kinh nhỏ Tiny clusters of nerve cells
Chúng sinh Sentient beings
Chứng:
Chứng đạt: đạt được To attain
Chứng ngộ - Abhisamaya To experience for oneself, to
bring before one’s eyes, see face to face, see with mind’s eyes, to see with one’s eyes, Realize
Chứng ngộ thực tại tối hậu The realization of Ultimate Reality
Chứng pháp - Dhammàbhisamya The realization of Dharma
Unobstructedness
Chướng ngại Obstacle
Chuyển:
Chuyển biến Transmutation
Chuyển hóa Transformation
Chuyển hóa To be transformed into another state Cessation of Suffering
Chuyển nghiệp The transference of karma
CÓ: Existence
Có tầm có tứ định with pondering, reflection reasonging, inner chatter of the mind, or verbal thinking
Có tứ with analytic thinking, discursive thinking, or with inner silent dialogue
Cơ ( bắp thịt )
Cơ cấu mạng lưới Reticular formation
Cơ chế báo động Alerting mechanism
Cơ chế nhạy cảm Sensitive mechanism
Cơ nội tạng Visceral muscle
Cơ thể bất an Bodily discomfort
Cơ tim Cardiac muscle
Cơ trơn Smooth muscle
Cơ xương Skeletal muscle
Cõi dục giới Sensuous world
Con đường đưa đến dứt khổ The path leading to the cessation of Suffering
Công đức Merit
Công đức vô lậu Merits of non-intoxicant nature
CRH Cortitropine-releasing hormone
Cuống não Brain system
VẦN D
Danh = tên gọi
Dày vò Prey
Dây thần kinh hạ thiệt ( XII ) Hypoglossal nerve
Dây thần kinh hàm dưới Mandibular nerve
Dây thần kinh hàm trên Maxillary nerve
Dây thần kinh liên hệ đế tiểu thiệt Epiglottitis
Dây thần kinh mặt ( VII ) Facial nerve
Dây thần kinh phế vị ( X ) Vagus nerve
Dây thần kinh tam thoa ( V ) Trigeminal nerve
Dây thần kinh thị giác Ophthalmic nerve
Dây thần kinh thiệt hầu ( IX ) Glossopharyngeal nerve
Dây thần kinh thính giác ( VIII ) Acoustic nerve
( dây tiền đình ố nhĩ ) Vestibularcochlea nerve
Dây thần kinh vận nhãn ( III ) Oculomotor nerve
Dây thanh âm Vocal cords
Di tử = Genes
Diệt Đế The Truth of the cessation
Diếu tố tiêu hóa Digestive enzymes
Diệu, kỳ diệu a wonderful, marvelous, a wonder, a marvel /
Diệu hữu = điều kỳ lạ = sự tồn tại the relative phenomental is
của vạn pháp also called marvelous being
Dính mắc attachement
“ Do dục “ Due to sensuous craving
“ Do như thật “ so knowing things as they really are
Dòng an tịnh Tranquil flow
Dòng giống / giống Lineage
Dòng sinh diệt vạn pháp The stream of growth and decay of all things
Dòng Thánh=bước thứ nhất của Alahán The “ noble stream “/ The stream of holiness
Dòng Thánh thứ nhất = ở cấp “thứ 7
trong 10 cấp của hàng Bồ Tát”
Dục kàma , the desire
Dục ái Sensual craving
Dục lạc thái qúa Materialestic self indulgence
Dục lạc thế gian Wordly sensuous pleasure
Dục lậu the intoxicants os sensuous delight, or the taints of sense- pleasure
Dụng ngữ Expressions
Dữ kiện giác quan Sense-data
Dưới đồi Hypothalamus
Duy tâm Idealism
Duy trì sự tỉnh gíac Maintains wakefulness & alertness
VẦN Đ
Đa nghi ( tính ) The disposition of doubtfulness
“Đa văn thánh đệ tử “ A well-taught noble disciple
The instructed noble disciple
Đặc tính của lậu hoặc:
+ ghiền, nghiện, mê say Ađdictions
+ Chất say Intoxicants
+ điều ô uế, nhơ bẩn Taints
+ Sự mê đắm Infutuations
+ Sự làm nhơ bẩn Defilaments
+ Sự đồi bại thối nát Cankers , corruptions
+ tính ham mê Manias
+ chất độc ghiền Intoxications manias
Đặc tính nổi bật Salient
Đặc tính riêng biệt A particular of individual character
Đặc tính thực thể Character of entities
Đại kinh Bốn Mươi The Great Forty
Đại bi Great compassion
Đại hồn / Linh Hồn Phổ Biến Universal soul
Đại nhân Great man
Đại trí Great wisdom
Đại tràng co thắt Spastic colon
Đam mê Passions
Đám rối tư duy Tangles of thinking
Đào thải Eridication
Đạo Đế The Truth of the Path
Đạo đức siêu vượt = đạo đức tuyệt đối complete attainment,
siêu việt perfection in, transcendental virtue, absolut transcendetal virtue
Đạo lộ The Path
Đáp ứng Response
Đáp ứng qua lại Mutual response
“Đáp ứng chiến đấu tháo chạy “ The “fight or flight response”
Đau khỗ day dứt của tâm Tormenting mental xperience
Đây là tôi This am I
Đề cao To extol, enhance
“Đế Thích “ Sakra
Đi kinh hành Walking up & down
Đì tâm =tập trung tư tửơng vào đề mục
đến độ căng thẳng thần kinh
Đì thân = cố gắng, chịu đựng
Điên đảo Waywardness
Điên đảo kiến Pervision of views, distortion of views
Điện não đồ Electro-encephalogram- EEG
Điện thế Action potentials
Điều hòa nhịp ngày đêm Cardian rhythms
Điều hòa sự trao đổi chất Metabolism
Điều tâm Regularing the mind
Định danh = sự gọi tên
Định không tầm không tứ “ Concentration with neither muttering nor inner silent
Dialogue” Định uẩn The aggregate of stability of full awareness
Đỉnh cao chứng Đạo của Thiền là The apex of religious
Giác ngộ experience in Zen is enlightenment
Định kiến Fixed opinion
Định mạng Predeterminated by fate
Định uẩn = khối định The aggregate of Samàdhi
The aggregate of stability of full awareness
Đoạn diệt Annihilation, cessation
Đoạn kiến Annihilation-belief,
Annahilation-view
Đố kỵ Envy, jalousy
Đối thoại thầm lặng bên trong Inner silent dialogue
tức là mình nói chuyện với mình We talk to ourselves
Đối đãi Oppisite
Đối tượng của sự biết Object-of awareness
Đối tượng tạp nhạp Sundry objects
Đối tượng siêu hình Metaphysique
Đôí tượng siêu vựơt Transental
Đời sống phàm tục Wordly life
“Đời sống phạm hạnh” Living a life of purity
Đơn niệm biết Single thought of awareness
“Đơn niệm biết rõ ràng “ A clear & single thought of awareness
Đơn tâm The singleness of mind
Đồi thị Thalamus
Đốn ngộ, skt: ekaksana-abhisamaya The instant realization or understanding
“Đốn ngộ thành Phật” “Becoming Buddha through sudden Enlightenment”
* Được chứng ngộ To be realized by the mind’eyes or by the potential
enlightenment
Đường hứơng tâm cảm gíac Sensory afferent pathways
Đường hứơng tâm nội tạng Visceral Afferent Pathways
Đường ly tâm Centrifugal pathways
Đường vòng thần kinh A neural circuit
VẦN G
Gắn bó cố hữu Inherent attachement
Gía trị tâm linh The spiritual value
Giả danh False notions
Giác ( thủy giác ) Awareness, Buddhi
Giác căn The Faculty of Awareness
Giác ngộ Enlightenment
Giác ngộ Tối thượng Supreme Enlightenment
Giác ngộ tròn đầy Full enlightenment
Giác quan sense-organs
Giác quan tri gíac sense-perception
Giác tri tâm linh Gnostic spirituality
Giảm áp suất ở máu ( mắt ) Glaucoma
“ giao liên “ Circuit
Giáo điều Dogma
“ Giáo ngọai biệt truyền “ = truyền Special transmission outside ngoài giáo lý the teachings
Giáo pháp Buddha’s teachings, teachings of the Buddha
Gièm pha Vilification
“ Gío thế gian “ = nhân duyên thế gian “Wordly winds “
Giới - Sila Perfection of Morality
Giới cấm thủ kiến Clinging to rites & rules
( coi kết sừ / kiết sử )
VẦN H
Hạ liệt ( người ) Inferior
“Hai đệ tử cam lồ” the “ Two nectar Disciples “
Cam lồ = bất diệt
Hài hòa To harmonize
Hải mã = ký ức dài hạn Hippocampus
Hàng “ hữu học “ A noble learner
Hạng ác tánh Bad dispositons
Hạng độn căn Dull faculties
Hạng lợi căn Acute faculties
Hạng thiện căn Good dispositions
Hành ( trong Ngũ Uẩn ) Formation of mind / Karmic formation
Hành Tendencies of mind, vilitional actions
Hành cứơc tăng A wondering monk,
A peripatetic monk
Hành hạ mình Self mortification
Hành nhập: có 4 cách thực hành
- Báo oán hành the Deed of Retribution of Evil
- Tùy duyên hành the Deed of Dependence upon Causation
- Vô sở câù hành the Deed of non-seeking
- Xứng pháp hành the Deed of Accordance with the Dharma
Hành khứu gíac Olfactory Bulb
Hành tủy Medulla Oblogata
Hành tướng = Aspects
Hạnh nhân Amygdala
Hạnh phúc Happiness, comfort, ease
Hạnh phúc miên viễn Perpetually
Hạt nhân Nuclei
Hạt nhân trên giao thoai thị giác Suprachiasmatic nuclei
Hạt nhân nền Basal nucleus
Hệ cửa tĩnh mạch Portal nevous system
Hệ đối giao cảm Parasympathetic Division
Hệ giao cảm Sympathetic Division
Hệ thần kinh tự qủan The autonomic nervous system
Hệ thần kinh thân thể Somatic nervous system
Hệ thống giải hội The recognition system
Hệ thống mạng lứơi hoạt hóa Reticular activating system
Hệ thống trục The system of axons
Hệ thống tuyến nội tiết The endocrine system
Hệ thống viền não The lymbic system
Hỉ / tâm hỉ sympathetic joy, gladness,
Hiện hữu không thực not truly existent
Hiện thân của Pháp the embodiment of Dharma
Hiện tượng hư giả Fallacious
Hiện tượng thế gian = sắc pháp Phenomenal word
Hiển bầy Unfold
Hình ảnh sinh động Vivid image
Hình ảnh hão huyền Illusory images
Hình thái trống rỗng The bare form
Hình vòm Formix
Hiểu biết To understand
Hóa Công = Tạo Hóa= Brahman God of Creation, Creator
Hoài nghi: thiếu niềm tin vào pháp Septical doubts or doubts
Hoại kiếp An aeon of distruction
học & pháp hành
Hoan hỷ địa Land/stage of great joy
Hoàn toàn chứng ngộ Perfect enlightened
“ Hoàn toàn thóat khỏi “ Absolutely emancipated from
Hoang mang Bewilderment
Hoảng sợ Fright
Học thuyết Huyễn The doctrine of the Illusion or
The doctrine of the unrealness of all things or ilusionism deceptive
apperance
Học thuyế phân tích The doctrine of analyses
Hồ hởi Exhilaration
Hồi Đai ( trung tâm tri giác ) Cingulate gyrus
Hồi Đáp sinh học Biofeedback
Hôì tưởng Recall
Hôn mê Coma
Hôn trầm = uể oải ngủ gật Slot & drowsiness
Hòn ngọc như ý The wish-gem
Hoạt hóa Activate
Hoát nhiên Sudden, at once, unexpected, suddently, instantaneously, occuring immediately
Hốt nhiên All at once
Hư gỉa False
Hư vô Nihilism
Huệ = Bát nhã P. Panna / Skr. Prajna
Wisdom
Huệ căn Falculty of wisdom
Huệ / tuệ siêu vượt / bát nhã Transcendental wisdom
Hữu Existence
Hữu ái The craving for Existence or Becoming
Hữu cơ hay vô cơ Organic or inorganic
Hữu lậu the taints of becoming, or being, the intoxicants of lust of life or desire for rebirth.
Hữu vi pháp ( pháp có đièu kiện ) Conditioned dhamma
Huyễn - Màyà Illusion, the power of illusion
Huyễn hóa Illusive / illusory character
Huyễn thuật The magical illusion
Huyễn sư Magicians / A showman
Hý luận - Ludicrous dialogue
Hỷ lạc Rapture & pleasure, elation & comfort
Vần I
Ích kỷ Egoism
VẦN K
Kẻ có trí A wise man, an intelligent man
Kẻ vô vàn phàm phu An uninsructed worldling
Kết sử = Kiết sử, P: Samyojanam Fetter, bond
Có 10 kiết sử = Thập kiết sử = Thập sử:
1.Thân kiến= chấp thân ngũ uẩn là thật Personality-belief / belieft in dividuality
- Nghi: hòai nghi không tin Phật, Pháp Doubt, skepticism
Tăng, giới luật, quá khứ, tương lai,
thuyết Duyên Khởi, nhân qủa, nghiệp báo
v....v....
- Giới cấm thủ: attachement to mere Rules & Rituals, belief in the efficacy of ritual observances for deliverance, observance of rites & rituals; adherence to wrongful rites & ceremonies, clinging to rites & rules.
- Tham duc: Excitement of sensual pleasure, lust for sense-desires, sensuous desire
- Sân: Ill-Will, Aversion, Hatred
- Sắc giới tham: Craving for form-existence, desire for rebirth on Earth, desire for existance in the world of form, craving for refined corporeality
è khao khát ham muốn trong cõi sắc, ham muốn tái sanh vào Địa câù, muốn tái sanh vào cõi đó để có hình dáng tao nhã đẹp
- Vô sắc giới tham: craving for formless exsitence: desire for existence in the formless world, craving for incorporeality
è muốn tái sanh vào cõi không có hình dáng & nơi chốn, tham trụ trong thiền vô sắc ( Tứ thiền Yoga )
- Mạn: Conceit, pride.
èkiêu căng, ngạo mạn, khen mình, chê người, khinh khi ngừơi khác, tự xem mình hay hơn ngừơi khác = conceit, pride
- Trạo cử: Restlessness, frivolity excitability
èKhông yên, lông bông, trạnh thái tâm dao động, không ngồi yên do tâm xao xuyến vì vọng tưỡng.
- Vô minh: Ingorance
è không hiểu biết chân tánh hiện tượng thế gian , ngu muội
Khả đắc = có thể đựơc
Khả năng định danh bằng lời The possibility of verbal designation
Khách thể Object
Khái niệm có lời Verbal concepts
Khái niệm của tôi “ Mine-concept “
Khái niệm khônh lời Nonverbal concepts
Khái niệm mơ hồ Vague concepts
Khái niệm sai lầm thâm căn cố đế Erroneously deep-rooted notion
Khái niệm tư duy Conceptual thinking
Conceptualized thinking
Khảo sát Exmination
Khát ái = ái dục Craving, thrist, attachement
Khinh an=sự thanh thản= lặng lẽ Tranquillity, calmness, senerity
KHỔ - có 13 loại khổ:
- Sanh Birth
- Gìa Old-age
- Bệnh Disease
- Chết Death
- Sầu Sorrow
- Bi Lamentation
- Khổ Physical pain
- Ưu Grief
- Não Tribulations
- Oán gặp nhau Association with persons and things which are not dear
- Ái biệt ly Dissociation from persons & things which are dear
- Cầu không đuợc Not to get what one desires
- Năm uẫn là khổ The five “ aggregates of clinging “ are suffering
Khổ Đế the Truth of Suffering
“ Khổ Thọ “ Painful feeling
Khổ hạnh Austerity, Self mortification
Khoảng không gian trống không Empty space
Khởi ý / gợi ra / ra hiệu Cues
Khởi niệm Arise a thought
Khớp thần kinh Synapses
Khốc liệt Racking
Khôn-dại Dull-witted
KHÔNG:
- Sunna/Skt ‘Sunya Empty, Void, “nondualism”
- Sunnata/skt Emptiness, voidness
“ Không bản hữu “ Have no own being
Không cấu nhiệm Unblemished
Không chấp thủ Non-attachement
Không chứng: không đạt được To have not attained
Không có cái gì loại ra Excludes
Không có cái gì đối kháng Opposes
Khônh có đối đãi No opposite
Không có thực chất There is no essence or substance in it
Không dính mắc A detached view
Không đặc tính hóa Do not characterize
Không hài hoà Disharmony
Không hiện hữu Non-existence
Khônh hình tướng Formless
Không hướng đến yểm ly: Không Does not lead to hướng đến sực tỉnh cơn mê hay ảo tưởng disenchantment
Không lấy của không cho Abstaining from stealing
Không nói dối Telling lies
Không nguôi Unrelenting
Không phá tan sự hoà hợp/ hòa thuận Disunity / disharmony
“Không phải tôi” It is not me
“ Không phải cái của tôi” It is not mine
“ Không phải tự ngả tôi “ It is not my self
Không sắc Formless
Không sát sinh Abstaining from killing
Không Sợ Hãi The Fearless
Không tà dâm Abstaining from unlawful sexual intercourse
Không tánh - Sùnyatà
Không thưa hở Without a break
Không thực chất tính = Vô ngã Unsubstantiality
Không thực thể Nonetity
Không tối hậu Emptiness of the ultimate truth
Không tự tánh No self-nature
“Không tự tánh”=không có thực thể A subsisting entity
tồn tại trong nó
Khu kiến giải tổng qúat General interpretive Area
Kiến tánh Seeing into your own nature
Kiêu mạn Distinctions
Kiều Trần Như = Kondanna
Kiết sử = kết sử Fetter, bond
Kinh ( lời của phật )
Kinh Đại Hạnh Phúc có 8 pháp:
. Đắc Gain
. Thất Loss
. Vinh Fame, Good repute
. Nhục Disgrace, ill-repute
. Khen, tán thán Praise
. Chê, phỉ báng Blame
. Lạc, hạnh phúc Happiness
. Khổ Suffering
Kinh Đại Niết Bàn The Sùtra of Great Decease of Buddha
“ Kinh Chuyễn Pháp Luân “ The Sermon of Turning the
= “ Kinh Quay Bánh Xe Pháp” Wheel of Dhamma
Kinh nghiệm nhận thức An experiental cognition
Kinh Thắng Man= Thắng Man Sùtra on the Lion’s Roar of
Sư Tử Hống Que Srìmàlà
Kinh Vô Ngã Tướng The five aggregates
+ sắc Rupa – form, material
+ thọ Feeling, sensation
+ tưởng Perception
+ hành Formation
+ thức Consciousness
+ xúc Contact
“ Kiến” = “ thấy “ P: dassana; Skt: Darsana
Seeing, sight vision
Kiến chấp ( xem chử Chấp kiến ) Adherence to views
Kiến điên đảo Distortion of view-point
Kiến lậu
Kiến thủ grasping of views / adhering to false views
Kiến thức Knowledge
Khổ Dukkha / Suffering
Ký mã & giải mã Encoding & decoding
KÝ ỨC:
+ Ký ức dài hạn /Hippocampus Long-term memory
+ Ký ức không công bố Non-declarative memory
+ Ký ức không suy nghĩ Unthinking memory
+ Ký ức ngắn hạn = Amygdala Short-term memory
( Thầy xếp la ký ức xúc cảm )
+ Ký ức ngử nghĩa Sematic memory
+ Ký ức sự kiện Fact memory
+ Ký ức sự kiện riêng lẻ Memory of indvidual facts/events
+ Ký ức thiện xảo Skill memory
+ Ký ức thủ tục Procedural memory
+ Ký ức tình tiết Episodic memory
+ Ký ức vận hành Working memory
+ Ký ức xúc cảm / Amygdala Emotional memory
VẦN L
Lá lách ( tỳ ) Spleen
Lạc đường Astray
Lạc thọ Comfort feeling or pleasurable feeling
Lạc trú = trạnh thái an lạc dwell in bliss, dwell in comfort
Lãnh hội Comprehension
Lậu hoặc: Àsava/ cankers/ defilement
Taints, corruption,
Addictions, manias, the intoxicating manias
The mental intoxication
- 1. Dục lậu Kàma /Sensuality
- Hữu lậu = sự tái sinh Bhava = Rebirth
- Vô minh lậu Avjjà = Ignorance
Lậu Tận Minh: trí đạt được sự đào thải Knowledge that achieves the
toàn bộ lậu hoặc total addictions or taints; knowledge of the destruction of the tains
Lễ hạ điền the Ceremonial Plowing of the land
Linh cảm = nhận thức điều gì không Premonition, a perseverance
thông qua gíac quan presentiment, inspiration
Linh tính = sự đoán trứơc 1 việc gì sẽ A foreboding
xảy ra trong tương lai gần
“ liệt “ Inferior
Lời huyền ký Mystic predition
Lời công kích kịch liệt vớ ai Invective language
Lời nói sai biệt The differentiations of words
Lời phúc trình Verbal report
Lỗ mãng Harshness
Lòng nhân đức charity
Lòng ham nuốn Sensual desire
Luân hồi Samsara
Luận ( lời của Chư Tổ )
Luận Nhị nhập tứ Hạnh The Treatise of the Two Entrances & Four Deeds / Practices
Luận lý Logic
Lửa bốc cháy Fieriness
Lục đạo The six Path of existence
Lục thông ( coi những năng lực siêu The six-flod higher
phàm của Phật ) =thần thông knowledge of insight or the
six supernormal intuitions / magical powers
Luật: điều ngăn cấm Discipline
Ly tham Dispassion
Ly dục Secluded form sensual pleasures
Ly bất thiện pháp Secluded from unwholesome states or evil thoughts
Lý duyên khởi= thập nhị nhân duyên Conditioned arising, the reasoning of dependent origination
* Bốn đặc tính cũa lý duyên khởi:
- Như Tánh Tathatà
- Bất ly như Tánh Avitathatà
- Bất dị tánh Annãnãthatà
- Y duyên tánh Idappacaccayatà
Lý luận – vitakketi
Lý nghi = không tin vào pháp học
VẦN M
Mạn ( coi kết sử / Kết sử ) Conceit, pride
Mạng Webs
Mạng lưới khái niệm hóa trùng điệp The web of prolific conceptulization
Mạng lưới niệm nhị nguyên Dualistic network of thoughts
Mạng lưới thần kinh Nerve network
Mạng nhện The spider’s webs
“ Mắt Huệ “ The eye of wisdom
Mắt trí The eye of knowledge
Mất cảm gíac Anesthesia
Mất trí Insane
Mê chấp Delusion
Một chỗ về chỗ naò? All things return to One
Where does the One return to
Mơ mộng Day dream / daydreaming
Mơ màng Light reverie
VẦN N
Nam tông: dùng kinh Nikàya Southern Sect, Southern (Phật giáo nguyên thủy) School
Năm căn và tâm thức The mental consciousness
Năm hạ phần kiết sử The lower fetters
Năng lượng sinh học Biological energy
Năng lực bẩm sinh Innate energy
Năng lực biết Awarreness
Năng lực bóp méo Distortion of energy patterns
Năng lực ngọai lệ The exclusive falculty
Năng lực pha trộn The power of amalgamating
Năng lực thấp Lower falculties
Năng lực tiếp thu trực tiếp The faculty of direct appreciation
Năng lực trí óc Intlligibleness
Năng lực tư duy Thinking faculty / the capacity of thought
“ Năng thuyết “ The spoken words
Năng lượng sinh hoc Biological energy
Não giửa = não trung gian The between-brain / mid- brain/ Diencephalon
Não tạng Visceral brain
Nêm Cuneus
“ Nếu quán như vậy “ If seeing in this manner
Ngã = Ta The self
Ngã chấp Clinging to the “I”
Ngã dục Sensual pleasure of the I
Ngã kiến The false view of individuality
Ngã mạn Egotism, ego-conceit, the pride of Self
Ngã sở kiến Conceit of “I” and “mine”
“ Ngã thể “ The nature of Self, the selfhood
Ngã-tư duy “ the I-thinking”
Ngã ý thức ego-consciouness, the “ I- consciouness “
Ngẩm nghĩ Reflection
Ngăn ngại Unimpededness
“ Ngân hàng thần kinh “ The neural clearinghouse
Nghe và khéo tác ý Attend closely
Nghi ( coi kiết sử / kết sử ) Doubt, the fetter of doubts
skepticism
Nghiệp Karma- deed
Nghiệp chướng Karma-hindrances
Nghiệp công đức Meritorious actions
Nghiệp tác ý Karmic Volitions
Nghiệp thức The “Act of Thought-Faculty The “ Life Force “, activity- consciouness
Ngộ - P: Sacchikaroti To realize
Sacchikiriyà Realization, intuitive perception, seeing with mind’s eyes
Ngộ đạo The realization of Truth
Ngôi nhà vô sanh The unborn house
Ngôn hành Verbal formation of the mind, mental chatter, whispering, muttering
Nguyên tử phóng xạ Radioactive atoms
Nhãn phân biệt Discriminative labels
Nhân vô ngã “ non-self of personality “
Nhân duyên thế gian Worldly relationship, wordly conditions
Nhận thấy Perceive
Nhãn thức Visual consciouness
Nhất tâm The one-pointed of the mind
Nhìn Looking
Nhìn xem View
( nhìn ) thấy Seeing
Nhu cầu needs
Như hóa As transformation
Như Huyễn Illusionlike
Như Lai Thanh Tịnh Thiền còn goị là:
. Tối Thượng Thừa Thiền
. Như Lai Thiền
. Nhất Hạnh Tam Muội
. ChânNhư Tam Muội
Như Lai Tạng Thường Trụ, Tathàgata abides forever
Như mộng Dreamlike
NGỘ:
+ Ngộ / chứng ngộ P: sacchikarana / realization
+ Triệt ngộ của ông Baihya P: sacchikaranìyà = realized
+ Abhisamaya
+ Enlightment
Ngộ = tỉnh thức = bừng tỉnh Awakening / Satori
hay kiến tánh ( Thiền tông )
Ngộ được chân tính cũa vạn pháp Realized the true nature of things
Ngộ đạo cùng tột Ultimately realized the Truth
Ngoan không Blankness/ blank emptiness
Ngoài lý luận = không thể đạt được Beyond logic
bằng lý luận unattainable by reason
Ngoại duyên External conditions
Ngoại không Emptiness of the external things
Ngoại trần External object
Ngọc như ý A wish-fulfilling gem
Ngôn hành = tầm + tứ Verbal formation, speech motivation
Ngôn ngữ biện chứng Dialetic language
Ngũ kiến = thân kiến + biên kiến + tà kiến + kiến thủ + giớí cấm thủ kiến
Ngũ chướng = 5 điều trở ngại The Five Hindrances / or
Ngữ hành Verbal formation
Ngũ nhãn: có 5 loại mắt
- Nhục nhã; mắt thịt cũa người thường The eye of flesh
- Thiên nhãn: ( xem tam minh ) The divine eye
- Pháp nhãn: biết được qui luật nhân The knowledge by which one qủa comes to realize the law of causality
- Huệ nhãn: trí huệ giác ngộ The eye of wisdom
- Phật nhãn: Phật biết năng lực tâm The Buddha Eye by which cũa chúng sanh v…v… the Buddha knows the mind,
thoughts, intentions, nature and the spiritual potentialities
* NGŨ UẨN The five aggregates
+ sắc / rupa form/color/body
+ thọ feelings, sensation,sense impressions: pleasant, unpleasant, neither pleasant nor unpleasant
+ tưởng = tri giác Perception
+ hành functioning, will, formation
+ thức (ý thức ) Consciousness
Người cao sang Superior
Người chưa giác ngộ Unenlightened beings
Người đã Gíac ngộ the Enlightened One
Người đã Tỉnh Thức the Awakened One
Người hạ liệt Inferior
Người phàm phu Ordinary wordlings
Người không tu The uncultivated
Người trí The judicious
Nguồn gốc Khổ The Source of Suffering
Nguyên lý sinh động Animating principle
Nguyên nhân khổ The Origin of suffering
Nhắc lại Rehearse
Nhãn thức Visual consciouness
Nhân chứng A witness, testimony
Nhân lục Locus Coerulus
Nhân vô ngã “ selflesness of person “
Nhận biết Aware of
Nhận thấy Perceive
NHẬN THỨC COGNITION
Còn gọi là: “ về nhà “,Ông chủ, Bản lai
diện mục, mặt trời trí huệ, Phật tánh….
+ NT biết không lời Wordless aware cognition
+ NT chủ quan Subjective cognition
+ NT cô đọng Cognitive compression
+ NT giác quan Sensuous cognition
+ NT gợi lên Evocative
. Ký ức gợi lên Evocative memory
+ NT khách quan Objective cognition
+ NT không lời Wordless cognition
+ NT kinh nghiệm Cognitive experience
+ NT ngữ nghĩa: Sermantic cognitive
. nghiã hàn lâm Academic
. nghĩa lòng vòng Circular definition
. nghĩa bình dân popular, meaning
+ NT “ ngoài cảm gíac “ Extra-sensory
+ NT suy luận Inferential cognition
+ NT thủ tục: Procedural cognitive
. ký ức thủ tục procedural memory
. ký ức sự kiện fact memory
+ NT tình tiết Episode cognitive
. Ký ức tình tiết Episdic memory
Nhận xét chủ quan Subjective reflection
Nhất tâm = có nghĩa tập trung One pointed mind
concentration / quán = contemplation
Nhất thiết trí = Toàn trí Omniscienne, All-knowledge, the Omniscienne of Buddha
Nhị nhập: gồm 2 phần vào Đạo
- Lý nhập Reason
- Hành nhập Practice
Nhìn Looking
Nhìn thấy Seeing
Nhìn xem View
Nhịp tim Cardian rhythms
Nhịp thân nhiệt The body temperature rhythms
Nhơ bợn của tâm Defilement of the mind
Nhớ lại Retrieve
NHƯ: có nhiều nghĩa
- Như, Như thế. P: Tathà So, thus
Như Vậy In such a way
- Như: Tathà
. Chi tính bản hữu của chư pháp
. Như là cái cùng cực của chư pháp
. Như là thực tướng cùa tất cả các hiện tượng.
. Như đựơc gọi là pháp tính của chư pháp.
. Lý này chân thực nên gọi là Chân Như
. Lý này duy nhất nên gọi là nhất như
- Như:
. Giống như like, as
. Như Như In such & in such a manner
So and so
. đúng, thực, sự thực Correctly, truthly, in reality
+ Như Aỏ, Như Huyễn. Ảo: là sự vật có
thễ nhìn thấy, nghe thấy y như thật, nhưng
không phải là thật
+ Như Huyễn = As màyà
. Thấy như thực trong thế giới tỉnh thức
. là cái có mà như không có Asta
+ Như Ảo, Như Huyễn Tam Muội: Định đạt tớí chỗ xem tất cả sự vậy hay HTTG trên thế gian đều là huyễn ảo cả. Hoặc khi ở trong Chánh Định, mọi hiện tượng liên tiếp hiện lên trùng trùng như huyễn ảo.
+ Như Hóa: Mọi hiện tượng tuy trông thấy có thực nhưng không thực chất tính. Vì tất cả đều là Không
+ Như lai = Như Khứ P/SKT: Tathàgatà “ He who comes and goes in the same way “, One who has attained thruth”, “ One who has come to truth “
“ Ngừoi đã đến như vậy hay
“ Ngừơi đã đến chân lý “ hay
“ Người đã được chân lý “. Có nghĩa là “ One who has discovered
“ Người đã khám phá ra chân lý “ Truth
Người nhất xiển đề: người ác độc
“ Như lý “ = đúng đắn thích đáng Duly
Như Nha the sameness
Như Như Tathà-tathà
Như tánh = chân như Tathatà
“ Như thật qúan “ = nhìn như thật
Như vậy Tathà
NHƯ THỰC Yathàbhùta/ As in reality
+ Như thật= như = như thế Tathà
Truly, rightly, correctly, in reality, in truth, really definitely, absolutely, in its real essence; in tis true nature
+ Như thật kiến Seeing things as they realy are, knowledge & vision of things as they are
+ Như thật tính = Chân như Yathàbhùta
+ Như thật tri = biết như thật The knowledge of the thing or object as it is or as in reality, the knowledgeof the true nature ( of phenomena).
Absolut knowledge
+ Như thực tri kiến Seeing and knowing things the way as they realy are, or the knowledge and vision according to reality , or knowledge and vision of things as they are
+ “ Như thật vậy “ “ as it was “
Những năng lực siêu phàm của Phật:
- Tam Minh: gồm có Three fold knowledge
. Túc mạng minh Knowledge of one’s former birth
. Thiên nhãn minh Knowledge of the passing away & the rebirths of other beings
. Lậu tận minh: Knowledge that achieves the total eradicationof all ad dictions or taints, knowledge of the thestruction of the taints
è Về sau 3 minh được phát triển thành
lục thông
- Lục thông: gồm có the six-fold higher knowledge; The six-fold intuitive knowledge of insight or the six supernormal intuitions
. Túc mạng thông: biết rõ tiền kiếp Knowledge of one’s own của mình former birth
. Thiên nhãn thông: biết rõ kiếp chúng Clairvoyence or knowledge
sanh of the sisappearance & reappearence of other beings
. Lậu tận thông: trí đạt được đào thải Knowledge that achieves the
toàn bộ lậu hoặc total eradication of all adđictions or taints, knowledg of the destruction of the taints
. Thần túc thông: thần thông đi lại theo Psychic power or
ý muốn và tự do biến hiện ra nhiều thân psychokenesis e.g. assuming multiple forms, moving at one’swill
. Thiên nhĩ thông: nghe xa, Phật có khã Clairaudience or divine ear
Năng nghe được tiếng nói của Chư
Thiên & Phạm Thiên .
. Tha tâm thông: biết rõ tâm niệm Telepathic knowledge or
của người khác penetration into thoughts of others
NIỆM: Sati ( P) / Sam-rit –tí ( Skt ) Thought
+ sự hồi tưởng Remembrance
+ sự nhớ ( Ký ức ) Memory
+ sự nhớ lại Reminiscence
+ sư tưởng nhớ Recollection
+ sư suy nghĩ Thinking
+ sư ngậm nghĩ Recflection
+ sự chú ý Attention
+ sự chú tâm Mindfulness
+ sự chăm chú Attentiveness
+ ý nghĩ Idea
+ tư tưởng Thought
+ sự cảnh giác Alertness
+ tự ý thức Self-consciouness
+ tính sáng suốt cùa tâm Lucidity of mind
+ sự tự biết Self-awareness
+ sự nhận biết Awareness
+ là những tia, những dòng tâm
+ là những vận động của hiện tượng vật lý
Niệm biết A thought of awareness
Niệm biết không lời The wordless awareness
Niệm căn = nguồn gốc của niệm The falcuty of mindfulness
Niệm chấp trứơc Clinging thoughts
Niệm chú A repetition of a divine saying
or sacred speech
Niệm điên đảo Perverted thoughts
Niệm hai bên Dualistic thoughts
Niệm nói thầm Muttering thought
Niệm pha trộn Alloyed thoughts
Niệm phân biệt Discriminative thouhgts
“ Niệm Phật “ Proper attention to the the Buddha
Niệm vô ký Indifferent thought
Nói chuyện phù phiếm Vain talk
“ Nói thầm “ Chatter
Nói thầm trong tâm Mental babbles
Nói xấu Slander
Nói tầm phào Gossip
Nói vẩn vơ Idle
Nội chứng Inner witness
Nội dung cô đọng Compressive content
Nội quán Introspection
Nôị tạng Inner organ / viscera
Nội tiết học Endocrinologists
Nội tĩnh nhất tâm Internal serenity with unity of the mind
Nội tiết tố Hormones
Nội y an under-garment
VẦN O
Ô nhiễm The cessation of defilement
“ông chủ “ The “ Master “
VẦN P
Pha trộn Alloy
Phàm tâm
Phàm tình Wordly emotions
Phạm hạnh The Holy Life or Pure Life
“ Phạm hạnh đã thành “ The Holy life has been lived
Phạm tội giết người Homocidal criminals
Phạm trù tư duy Categories of thinking
Phẩm chất Qualities
Phân biệt Ý Thức Discriminative consciousness
Phản ảnh ý thức Reflective consciouness
Phản chiếu xúc cảm Emotional reberberation
Phản ứng xúc cảm Emotional reaction
Phản xạ có điều kiện Conditioned reflex
Phản xạ thụ động Passive reflex
PHÁP: đối tựơng của tâm – DHARMA Mental object
Pháp bảo Precious teachings or precious methods
Pháp cao thựơng Sublime
Pháp chấp = Chấp pháp Clinging to one’s doctrine
Pháp duyên khởi = Thập Nhị Nhân Dependent origination
Duyên = thuyết Tùy thuộc căn nguyên the theory of Dependent Origination, or the Twelve links in the chain of existence
Pháp giới – Dharmadhàtu Spiritual realm
Pháp giới tánh Essence of phenomenal world
Pháp hữu vi Conditioned things
“ Pháp không chúng sanh vì lìa chúng The Dharma is without living sanh cấu” being, because it is free of the dust of living beings
Pháp khó chứng Hard to discover
Pháp khó thấy Hard to perceive
Pháp nhãn = con mắt của chân lý hay The eye of the truth, or the con mắt không bụi, không cấu nhiễm dustless, stainless, thruth-
thấy chân lý seeing eye
Pháp ô nhiễm Contaminated conception
Pháp sổ tức = đếm hơi thở
Pháp sâu kín Deep
Pháp tánh- Dharmabhàva The nature of things
Pháp tánh - Dharmatà Nature of dharma
Pháp tế nhị Subtle
Pháp thân Embodied Law
Pháp thể The Essence of dharma
Pháp thí The gift of dharma, giving of
Advice & spiritual guidance
Pháp thượng nhân Superhuman states
Pháp tịch tĩnh Peaceful
Pháp trần = đối tượng của tâm vọng Mental object
gồm có ý thức & ý căn
Pháp vượt ngoài tầm lý luận suông Attakàvacara= not lying within the realm of logical thought
Pháp vô ngã “ selfleness of thing “ ; “ the non-Self of things “
PHẬT:
Phật Đạo The Buddha Way
Phật giáo phát triển Development Buddhsim
Phật tánh Buddhatà, Buddhahood
Phật hiệu Phỗ Minh Như Lai Named Universal Brightness
Buddha nature /enlightment
The nature of things
Phật tri kiến Buddha’s knowledge
Phát ra Emission
Phi Chân Như Atathatà
Phi hữu Non-existence
Phi hữu pháp không Emptiness of non-being
Phi tưởng phi phi tưởng xứ The plane of neither- perception-nor-nonperception
Phiền não Affliction, suffering, distress
moral faults
Phiền não gồm có:
. tham dục Desire
. Sân hận Anger
. Si mê Folly / ignorance
. Ngã mạn Self-conceit
. Hoài nghi Doubt
. Tà kiến False views
. Ngã kiến The belief in the existence of an ego-substance
. Ngã si Ignorance about the ego
Phiền não chướng The hindrance of the affliction
Phổ nhãn = toàn trí = Nhất trí the Universal Eye
Phù du Evanescence
Phục hồi ký ức Recover memory
Phước báu Blessful reward
Phương tiện thiện xảo Skillful means, means of success
VẦN Q
Quá sức khó Exceedlingly hard
Qủa báo thiện Good effect
Qủa Bất lai TheNon-returner
Qủa Nhất lai The Stream-entrant or stream-winner
Quan hệ nhân qủa Causality
“ Quan sát trống rỗng “ “ Bare observation”
QUÁN:
Quán khổ The comtemplation of suffering
Quán minh sát tuệ Vipassana
Quán sát Investigation
Quán sát ( thiền ) Anupassana
Quán vô ngã The Comtemplation of Non- self
Quán vô thừơng The comtemplation of transitoriness of all phenomena
Quấy nhiễu Molest
Qui luật biến dịch The law of change & transformation
Quyền năng che dấu The power of concealment
VẦN R
Rơi vào “ hiện hữu “ Falling into or coming down into existence / rebirth
Rối bời Maziness
Rực lên ( Nhận thức được rưc lên ) Kindled
Ruột thựơng thận Adrenal medulla
Rùng mình Shivering
VẦN S
Sáu căn The six sense-organs
Sáu trần gồm có: The six objests of sense, or the six objects of the mind
- sắc trần /sắc the visual object / sights
- thinh trần / thanh the audible object / sounds
- hương trần / hương the odourferous object / smells
- vị trần/ vị the sapid object/ tastes
- xúc trần / xúc the tactile object /
tactile sensation
- pháp trần the mental object or cognizable object
Sắc - Rupa Material
Sắc giới tham ( coi Kết Sử ) Craving for form-existence ..
Sắc pháp = vật chất
Sắc thái Nuances
Sắc thái tham & sân The forms of upsurging
greed and anger
Sắc trần Visual objects
Sáng đạo Innovation of the way
“ Sanh đã tận “ Birth is destroyed
Sanh y: chổ dựa vào để tái sinh The substratum or ground of rebirth
Sân Anger or ill-will
( đưa đế quả ) sanh y conduces to a favorable rebirth
Sâu sắc Acute
Sáu căn The six sense-spheres
Siêu lý luận = ngoài lý luận Beyond the reach of reasoning / beyond pure reasoning, beyond reason, outside the scope of reason
Siêu việt = vượt trội = vượt hơn lên Transcendent, transcendental
“ Sở thuyết “ The thing spoken about
Sở tri chứơng Hindrances caused by
intellection or intellectual hindrance or hindrance of knowledge
Sợi thần kinh khứu gíac Olfactory fibers
Sóng điện Electrical waves
Sóng não Brainwaves
Sóng niệm Thoughtwaves
Sóng thức = triều tâm The waves of consciouness
The fuluc of minds
SỰ:
Sự bất toại nguyện The unsastisfactory nature
The unsatisfactoriness
Sự biết Self- awareness
Sự bình đẳng của Không The queality of emptiness
Sự chán nản Depression
Sự chăm chú Attentiveness
Sư chấm dứt Khổ the Cessation of Suffering
Sự chân thành Sincerity
Sự chú tâm Mindfulness
Sự chú ý Attention
Sự chứng đạo Relious experiencer
Sự chuyễn hóa Change & transformation
Sự dai dẳng Tenaciously
Sự dục tư duy the intention of sensual desire
Sự đau buồn The grief
Sự đau đớn Pain
Sự đau khổ Suffering
Sự độ của người khác gúp mình Other-help
Sự gây sự Quarrelsome
Sự gỉa Falsity
Sự giác ngộ = tuệ Wisdom
Sự hại tư duy The intention of cruelty
Sư hão huyền Phanom?
Sự hiện hửu Existence
Sự hiện hữu hư gỉa Illusory existence
Sự hiện hữu tùy thuộc lẫn nhau Interpependent existences
Sự hình dung sai lầm False immaginations
Sự hoan hỷ sâu đậm Profound joy
Sự hoàn thành Trí tuệ Siêu Việt The Accomplishment of Transcendental Wisdom
Sự hoang vắng Desolateness
Sự hoảng sợ Fright
Sự hồi tưởng Remembrance
Sự hư dối Delusion
Sự hư giả Deception
Sự kết hợp của tâm & thân / danh & săc Mind & physical
Sự kiên trì Perseverance
Sự kiện khái niệm A conceptual fact
Sự kiện ngộ A realizied fact
Sự khốn khổ Wretchedness
Sự không, trống không Emptiness
Sự không hài hòa Disharmony
Sự không hiện hữu Nonexistence
Sự không thực tại Non-reality, illusory nature
Sự lầm chấp Erroneous clinging
Sự lăng nhục Abusive
Sự lo ra / xao lãng Distraction
Sự lộ ra revealing
Sự lỗ mãng Harshness
Sự ngẫm nghĩ Reflection
Sự nghi = nghi ngờ thiện tri thức
Sự ngồi lê đôi mách Gossip
Sự nhận biết Awareness / wordless awareness
Sự nhận biết trong bây giờ & ở đây Awareness in “ nowness & in hereness “
Sự nhận thức rõ Discernment
Sự nhận ra Recognition
Sự nhớ ( ký ức ) Memory
Sự nhớ lại Reminiscene
Sự nói láo/ thọc gậy bánh xe Lying
Sư nói thô bỉ Rude speech
Sự nói chuyện phù phiếm Frivolous talk
Sự nói lầm bầm trong tâm dừng lại All mental babbling ceases
Sự nói xấu sau lưng Backbiting
Sự oán giận Resentment
Sự phân biệt rõ = liễu biệt
Sự phản ánh ý thức Reflective consciousness
Sự phỉ bánh = nói xấu Slandering
Sự rèn luyện Self training
Sự rỗng không Vacuity
Sự sân hận Aversion
Sự sân tư duy The intention of ell-will
Sự sát sanh Killing
Sự suy nghĩ Thinking
Sự suy nghĩ hòa hợp Harmonious thinking
Sự tà dâm Sexual misconduct
Sự tập trung ý thức Concentrated conciousness
Sự tệ hại Badness
Sự tìm cầu The sought
Sự tỉnh táo qúa mức Excessive arousal
Sự tham lam Covetousness
Sự thầm nhận biết Tacit awareness
Sự thấm nhập Permeate
Sự thành tựu / kata The act or state resulting / accomphishment
Sự thấy biết Visual awareness
Sự thấy đúng Proper knowledge
Sự thông khí Ventilation
Sự tỉnh giác = tỉnh thức & cảnh giác Wakefulness & alertness
Sự tỉnh thức biết Awakening awareness
Sự tỉnh thức tâm Spiritual awakening
“ Sự tối đen “ The darkness
Sự trộm cắp Stealing
Sự từ bỏ Giving up
Sự tự độ Self-help
Sự tự giác ngộ Self-enlightenment
Sự tự hiển lộ Manifest itself
Sự tự nhận thức biết Self-awareness / the self- aware cognition
Sự trống rỗng Vacancy
Sự tương liên Interconnected
( Sự ) tướng trạng Appearances of form
Sự tưởng nhớ Recollection
Sự vắng mặt tâm Absence of mind
Sự vắng vẻ cô đơn Loneliness
Sự vu khống Slander
Sự vui tươi & hòa aí Friendly & benevolence
Sự vướng mắc Entanglements
Sự xa lìa The detachment
Sự xét đoán Judgment
Sự ý thức tỉnh táo A conscious arousal
Sức quyến rũ Glamors
“ sừng thỏ “ horns of a hare
Suy luận nhận thức Inferentiel cognition
Suy nghĩ Thingking
Suy tư Pondering
VẦN T
Ta = tự ngã
Tá tràng Duodenum
Tà Wrong
Tà định = định sai
Tà kiến Wrong view
Tà niệm Wrong thoughts
Tác nhân gây uất cảm Stressor
*Tác ý = chú ý( chướng ngại cũa thiền) Attention, attention of the mind, mental activities
TAM PHÁP ẤN: Three caracteristics or Three characteristics of all phenomenal, Three Signata, The Three marks
+ Vô thừơng Impermanent , transcience
+ Vô ngã selflessness, non-self, absence of permanent ego or unsubstantiality, nonsubstantiality
+ khổ unsastifactoriness, suffering
Painfulness, conflict
Tam tạng kinh:
. Tạng kinh
. Tạng Luật
. Tạng Luận
Tam tuệ = Giới + Định + Huệ P: Sìla, Samàdhi, Pannà
. Giới = Chánh ngữ, Chánh nghiệp,
và Chánh mạng
. Định = Chánh tinh Tấn + Chánh niệm
và Chánh Định
. Huệ = Chánh Kiến + Chánh tư Duy
Tam minh the Threefold knowledge
Tám ngọn gió đời gồm có:
- Lợi ( lợi lộc hay mối lợi ) Gain or advantage
- Suy ( suy đồi, suy sụp, suy vi ) Deterioration / decay/ decline
- Hủy ( nói xấu, phỉ báng, làm ô nhục ) Malign, defame or disgrace, eulogy
- Dự ( ca tụng, tán dương ) Compliment / commendation
- Xưng ( khen ngợi / đề cao ) Praise or laudation
- Cơ ( chê bai / nói xấu ) Disparagement / decrial/ ridicule
- Khổ (đau khổ / bất toại nguyện ) Suffering / unsatisfying
- Lạc ( vui vẻ / hạnh phúc ) Joy / bliss
Tạm bợ Transient
TÂM:
Tâm = citta Mind, state of consciouness
Tâm ảnh Mental pictures
“Tâm bản tịnh” The original purity of the mind / the mind is intrinsically fure
Tâm bất an Mental unrest
Tâm bất nhị The nondualistic mind
Tâm bè phái Faction mind
Tâm bi Compassion mind, mercy
Tâm biết The awareness of the mind
Tâm cao thượng Noble mind
Tâm chân Real mind
Tâm của bậc Thánh The mind of the sage
Tâm dễ xử dụng Wieldy
Tâm định - Định-Samadhi
Tâm định tĩnh The calm & concentrated mind. Bear cognition of mind
Tâm giác ngộ Awakening mind
Tâm hồ hởi, phơi phới Mental depression
Tâm hỷ Cheerful sympathetic mind
In the success of others or having asympathy in other’s welfare
Tâm khinh an ( chỉ cho thức uẩn ) Tranquillity of mind
Tâm không The emptyness of mind
Tâm không cấu nhiễm Ubblemished
Tâm lầm bầm Mental murmur
Tâm linh kiện toàn Spititual perfections
Tâm linh tối thượng The supreme spiritual
Tâm lý luận The mind of logic
Tâm nhị nguyên Dualistic mind
Tâm như = “ tâm bất động “ Tathà/ Mind-as-Such
The thusness of mind
Tâm nhu nhuyến = dễ bào Malleable
Tâm ngôn Chattering mind, talkative, garrulous mind, mental chatter
Tâm pháp = tâm
Tâm Phật Buddha mind
Tâm sân Hate
Tâm si Delusion
Tâm si mê: tâm ngu si, đần độn stupid mind, dull mind
Tâm sở - yếu tố của tâm –setasika Mental factors, mental conformation or creation of the mind, or mental function
Tâm thuần nhất The unified mind,
The unity of mind
Tâm thức Mental consciouness, mind- consciouness
Tâm thức chúng ta TRẮNG BLANK
Tâm ở trạng thái bình thản Even state
Tâm trí P. Nana / Skt Jnana Mind
+ Trí thế gian Knowledge
+ Trí suất thế gian ( tu tập ) Insight
Tâm trở nên thuần Supple
Tâm từ Benevolent & tolerant mind
Having a benevolent/ tolerant heart or mind, loving kindness
Tâm vọng False mind
Tâm xả Equamity, indifferent mind
Disinterested mind
Tâm yên lặng = Chỉ-Samatha
TẨM = VITAKKA: Verbal chatter,
. Là suy tư, ngẫm nghĩ pondering, Reflection,
. Là sự nói thầm Vicàra
Tần số Frequency
Tăng thựơng mạn=kiêu căng ngạo mạn Self conceit, haunghtiness
tự đề cao mình all around high opinion of one’s self
Tạng luận Abhidhamma
TÁNH / Tính Nature
Tánh biết The nature of awareness or awareness
TÁNH GIÁC Buddhità, Awareness, the nature of awareness, the intuitive nature, perception- nature
* đặc tính của TG:
+ bản giác Original awareness
+ tự biết Self awareness
+ thừơng hằng Knows constantly
+ biết lặng lẽ Silent awareness
+ vô ngôn / không lời Nonverbal awareness
+ không phân biệt Nondiscrimination
+ là cái vô sanh The unborn
+ chân tâm
+ Phật tri kiến Buddha’s knowledge
+ phật tâm / hòn ngọc như ý The wish-gem
+ bach tịnh thức
+ đơn niệm biết A single thought of awareness
+( nó ) mang chủ thể tính Subjective
+ là ông chủ
+ có cái biết thủ tục Procedural knowledge
+ biết tức khắc đồng bộ Synchronuous awareness
Tánh không Emptiness
Tánh nghe The nature of hearing
Tánh nhận thức biết The nature of cognitive awareness, wordless cognitive awareness
Tánh thấy The nature of seeing
Tánh xúc chạm The Touch
Tạp niệm Sundry thoughts
Tập Đế The Truth of ?
Tập khí Habit-energies, knowledge derived from memory
“Tế ” ( vi tế ) Subtle
Tế bào chất (bào tương ) Cytoplasma
Tế bào của thân Somatic cells
Tế bào lông tơ Hair cells
Tế bào não Neurons
Tế bào ngoại tiết Exocrine cells
Tế bào nội tiết Endocrine cells
Tham dục Lusful desire / Sensuous Lust
Thắng trí: trí hiễu cao siêu, vựơt Wisdom, transcendental
trội wisdom
Thầm nhận biết Tacit awareness
Thầm ý Anuseti
Thân hành The bodily formation, bodily actions, including behavior, conduct, and deportment
Thân tàn tạ Deterioration
Thành kiếp An aeon of world-formation
Thánh trí tuệ Noble wisdom
Thập lực: The ten-fold knowledge- powers, ten supenormal powers of the Buddha
- Trí biết điều gì hợp lý, sai trái hay Knowledge of what is
không sai trái reasonable or what is not, or
Knowledge of truth and error
- Trí biết nghiệp & kết qủa của K. of actions and their results
nghiệp, hay nhiều thứ nghiệp khác nhau K. of the different varieties of
và những hậu qủa khác nhau varieties of kamma & their consequences
- Trí biết vì sao chúng sanh bị đưa đến K. of how beings are led to all nhữnh hình thái hiện hữu forms of existence
- Trí biết thế gian với những yếu tố K. of the world with its
Sai biệt khác nhau various & diverse element
- Trí biết khuynh hướng khác nhau K. of the defferent disposition
của chúng sing of being
- Trí biết năng lực tâm ling cao, K. of the higher or lower state thấp của chúng sinh of spiritual of beings
- Trí biết sự ô nhiễm, trong sạch K. of the fefilement,
và ưu thế từ người này đến người purification & the ascendant
khác đối với thiền quán, giải thóat, from the one to another
định và sự đạt được regarding the meditations, deliverances, concentrations,
and attainments
8 -9-10 là 3 trí lực trong Tam Minh - Đọc Tiên trình tu chứng của D.
Phật, trang 176
“ Thân kiến “: Belief in an enduring & lasting self, the misconception of individuality / Conceptionof an Ego, the fetter of personality-belief, delusions about the existence of the ego; belief in enduring body
Thân khinh an ( chỉ cho thọ uẩn, tưởng, Tranquillity of body
& hành uẩn )
Thân não Brain stem
Thần kinh dẫn truyền Neurostransmitters
Thần kinh sọ não Cranival nerve
Thần thông Magical power
Thần thông diệu dụng Miraculous acts
Thánh tri Supreme wisdom
Thắng trí Higher knowledge
Thành kiến chủ quan Subjective biases
( có ) Thánh tâm Perfect thougt
Thập Địa Bồ Tát:
- HoanHỷ Địa Land/Stage of great joy
- Ly Cấu Địa Land/Stage of perfect purity
- Phát Quang Địa Land/Stage of luminosity
- Diệm Tuệ Địa Land/Stage of glowing wisdom
- Cực Nan Thắng Địa Land/Stage of the mastery of
Utmost difficulties
- Hiện Tiền Địa Land/Stage of “ the face directed towards”
- Viễn Hành Địa Land/ Stage of giong far away
- Bất Động Địa Land / Stage of non-agitation,
Immovable
- Thiện Tu Địa Land/Stage of the good wisdom
- Pháp Vân Địa Land/Stage of Dharma clouds
Thập nhị nhân duyên = Pháp duyên The Twelve links in the chain khởi = thuyết tùy thuộc căn nguyên of existence
Thấu cảm=khả năng hiểu biết được ý Empathy
Nghĩ của người khác
Thấy biết như thật = như thật tri kiến Seeing & knowing things the way as they realy are
Thấy biết phù hợp với thực tại Knowing-se eing in confirmity with reality
THẤY NHƯ THẬT Sees things as they truly are
Clear seeing into things-as- they-are
Thầy dạy bất nhị The teacher of nonduality
Thế giới hữu hình The visible world
Thể chai Corpus callosum
Thể nền cơ bản The basic substratum
Thể tánh The nature , essential nature
Thế Tôn the Blessed One
Thiên kiến Leaning on view
Thiền The perfection of meditation
Thiền chỉ ( trạng thái chỉ/ yên lặng tâm ) Samatha
+ Nhìn chằm chằm Gazing meditation
+ Nhìn lướt Glimpse
+ chú ý trống rỗng Bare attention
+ thư dãn lưỡi
+ nghe chuông
+ nhìn bóng đen
+ nhìn ánh sáng nắng
+ nhìn lướt qua lướt lại
Thiền định: trang thái định/ nhất tâm) Samàdhi
+ Không định danh đối tượng
+ Thở
+ KN
+ Cần tọa thiền
+ Có BKL qua 3 tánh ( khi giác quan + đối tượng )
* Bốn tầng định:
+ Biết không lời Wordless awareness
+ Thầm nhận biết Tacit awareness
+ Tỉnh thức biết Awakening awareness
+ Nhận thức biết Cognitive awareness
Thiền Huệ / Tuệ
+ Tâm phải khách quan
+ Làm trong 4 oai nghi
+ Có tuệ trí
+ mức độ thấp ( nói ra được ) Vipassana
Có cái đang là
+ mức độ cao – Bát nhã Pannã / Wisdom Buddhata
( không còn lời )
( Chỉ thầm nhận biết đối tượng )
( Có cái đang là & vô chủ đề Chân như )
Thiền nín thở của Yoga The breathingless meditation
Thiền phật Giáo Buddhism Meditation
Thiền Yoga: thiền vô sắc The Formless Attainment
- Không vô biên xứ: không gian vô biên The sphere of Infinite Space
- Thức vô biên xứ: Ý thức vô biên The sphere of Infinite Consciousness
- Vô sở hữu xứ:
- Phi tưởng, phi phi tưởng xứ
Thiện nghiệp A good action
Thiện tri thức A good friend
Thiện ý A good will
THỌ ( P. vedana ) = cảm giác ấn tượng Feeling, sensation
Thọ ký Predict
Thô thực: thức ăn cứng Solid food
Thô ( trái ngược với vi tế ) Gross
Thông tin cảm giác Sensory informations
Thống khổ ( kinh nghiệm ) Anguishing experiences
Thụ thể Receptors
Thụ thể thị giác Visual receptors
Thuật ngử = dụng ngữ Expression
Thức (Ý Thức ) Vinnnanà, Vijnana Consciouness
Thức tái sinh The rebirth-consciouness
Thực chất bản thể Essential original nature
Thực chất tính Substantiality
Thực hành y khoa tâm thể Psychosomatic medical pratice
Thực tại độc nhất The sile reality
Thưc tại tối hậu The Ultimate Reality
. là tự tướng Thing-in-itself; own essence,
Thực tại trống rỗng The bare reality
Unutterable & incognizable
Thực tướng = nét bề ngoái, dấu hiệu the true mark/sign/apperance
Thực tướng vạn pháp The real marks of all-things or the real nature of all- things or wordly phenomena
Thuốc giải độc Antidote
Thuộc từ / tính Attributes
Thường hằng Permanence
Thường kiến Eternity-belief
Thượng trí Higher knowledgr
Thượng y A robe
Thùy ( nói về não bộ ) Lobe
Thuỳ chẫm ở phía sau gáy Occipital lobe
Thùy thái dương Temporal lobe
Thùy Đỉnh Parietal lobe
Thùy trán não phải Right frontal lobe
Thụy miên = ngũ gục
“Thuyết đốn ngộ” The doctrine of instantaneous awakening Perfection of Forearance
Tiềm năng giác ngộ Potential Enlightenment
The potential for awakened Enlightenment, potential ability of Enlightenment
Tiềm năng nhớ dài hạn Long-term potentiation
Tiềm thức subconsciouness
Tiệm gíao Gradual instruction / teaching, progressive sermon
Tiệm tu Gradual cultivation / Gradual application
Tìm cầu vô thượng tối thắng an Seeking the supreme state of tịnh đạo lộ sublime pease
Tiến trình biết The process of awareness
Tiến trình sinh hóa học Biochemical process
Tiền hồi đai Pre-cingulate gyrus
“ Tiếng vang sa mạc “ “The Echo of Desert”
Tiểu cốt Ossicles
Tinh thần vô chấp The spirit of non-clinging
Tinh túy bên trong Inner essence
Tinh túy sự kiện The essence of fact
Tinh túy thanh tịnh của tâm The Pure Essence of Mind
Tinh xảo Artifice
Tính / tánh Nature
Tính ác Evil disposition / nature
Ill-natured
Tính hạnh Conduct
Tính hư ảo của thế giới hiện tượng All wordly phenomena
Tính khí Temperament, the character
Tính sáng suốt của tâm Lucidity of mind
Tính sân Hating temperament
Tính si Deluded temperament
Tính suy đoán Speculative temperament
Tính tham Greedy temperament
Tính thiện Good disposition / nature
Tính thông minh Intelligent temperament
Tính tín Faithful temperament
Tính tình / tâm tính Disposition
“ Tính Tướng “ chỉ cho bản chất bản
thể ( essential nature ) của sự vật
Tính vui vẻ Cheerful disposition / nature
Tình trạng khó khăn Predecaments
Tỉnh gíac = tỉnh biết
Tỉnh ngộ Awakening
Tỉnh táo Arousal
Tỉnh thức Wakedulness
Tỉnh thức biết Awakening awareness
Tỉnh thức tâm linh Spiritual awakening
Tỉnh thức ý thức Awakening consciouness
Tịnh tức Quiet breathing
Tổ Ấn Độ Indian Zen Patriachs
Tòa Như Lai The seat of the Tathàgata
Toàn trí = Nhất thiết trí = Nhất thiết Omniscience = All-knowledge
trí trí The Ominiscience of the
Buddha
Tối thượng” tột đỉnh the utmost
Tối thượng trí highest knowledge / perfect knowledge
“ Tổng giác “ Apperception
Tổng tướng = tướng chung
Trạch pháp giác chi The investigation-of-staes enlightenment factor
Trạo cử Restlessness, frivolity
excitability
Trầm cảm Depression
Trạm tiếp vận Relay station
Tranh ảnh khiêu dâm Obsene picture
Trần cảnh ( thông qua sự kích thích External worlds
Giác quan ) = ngoại trần
Trạng thái của một vị Phật The state of a Buddha or
Buddhahood, the state of being a Buddha
Trạng thái hằng tỉnh State of arousal
Trạng thái “ không thể nói ra được “ Ineffable
Trạng thái không ý thức Unconsciouness
Trạng thái tỉnh thức Awakening
“ Trang thái rắn như kim cương “ the adamantine state”
Trạng thái vô nguyện The state of wishlessness
Trạng thái vô tác The state of nonaction
Trạng thái vô trụ The state of non-abiding
Trạng thái vô tướng The state of singlessness
Trạng thái vô vi The state of unconditioned
Trạng thái xả = trạng thái bình thản
tâm ngôn yên lặng
Trạng thái xuất thần Trance
Trạo cử = tâm không yên lặng Not stilled, restlessness, frivolity, excitability
Trạo hối = tâm lo ra, nghĩ lăng xăng Agitation & worry
& lo lắng về việc đã làm , dao động restleness & worry
. Trạo = trạo cử = phiền não làm sao
xuyến tâm
. Hối = hối hận = hối qúa về việc đả làm sai
Trâu đen: tượng chưng cho vọng tâm Black buffalo
Trâu trắng : tượng chưng chân tâm White buffalo
TRI:
Tri giác Perceptions
Tri kiến Knowledge & vision
Tri kiến bất nhị = trí không hai The knowledge of nonduality
Nondualistic knowledge
Tri kiến thế gian Wordly knowledge
Tri kiến thù thắng Distintion in knowledge & vision
Tri thức = sự biết qua nghiên cứu hay Knowledge
quan sát sự vật hay chân lý
( học thức uyên bác )
Tri thức lý thuyết Theoretical knowledge
Tri thức phàm phu Wordly knowledge
Tri thức trí năng Intellectual knowledge
Tri thức trực giác Intuitive knowledge
Tri trí = trí Huệ Phật The Omniscience of Buddha
TRÍ: Nana / Jnana Nana/ Jana / Knowledge
Phật học co 4 trình độ trí:
1/ thấp nhât: kiến - kiến thức chủ quan View / subjective knowledge
2/ Tri thức trí năng Intellectual knowing
3/ Trí xuất thế gian – có Tứ trí Supra-mundane knowledge
4/ Thượng trí xuất thế gian của Phật / the highest supra-mundane
và Bồ tát có kinh nghìệm sự nội chứng knowledge/ the inner
chân lý tuyệt đối không thể nghĩ bàn realization of absolute truth
là Chân Như unthinkable /Tathatà = Suchness
Trí đầy đủ Complete knowledge
“ Trí Huệ Bát Nhã “ Insight wisdom
Trí huệ vượt trội / siêu vượt Transcendental wisdom
Trí năng ( tâm) = citta Intellect Discursive, intellect
Trí năng biện luận Discursive intellect
Trí năng trực giác The intellectual intuition
Trí thông minh Intelligence
“Trí tác vi “ Intellection
Trí tuệ / huệ Wisdom
Trí tuệ Bát nhã Insight wisdom
“ Trí tuệ đến bờ bên kia “ “The wisdom which has gone beyond”
Trí tuệ kiện toàn The Perfection of Wisdom
Trí tuệ rốt ráo Ultimate wisdom
Trí tuệ sắc bén Sharp insight
Trí tuệ siêu vượt= siêu vượt trí Transcendental wisdom
Trí tuệ tâm linh = trí Vô sanh The spiritual insight-wisdom
hay trí tuệ trí năng
Trí tuệ trí năng Intelectual insight
Trí tuệ tâm linh không thể giải An inexplicable spiritual
thích đựơc Explicable
Trí Tuệ trực Giác Siêu Vượt Intuitive Transcental Knowledge
Trí Vô sư The spiritual wisdom
Triều tâm = sóng thức The flux of minds = The ways of consciouness
Trung Đạo The Middle Path
Trung não = não giữa Mid-brain
Trú xả: trụ trong sự bình thản To dwell in equanimity
thanh thản
Trụ ở trong cái biết không hai Abide in the nondualistic awareness
Trục thần kinh Axon
Trực giác Intuition
Trực giác siêu vượt ( việt ) Trancendal intuition
Trước nêm Precuneus
Trụy tim Cardiogenic shock
Truyền Tâm Ấn The transmission of Mind- Seal
Truyền thống thế tục Wordly traditional
Truyền vào Transmit into
Tu không The meditation of emptiness
Tu vô nguyện The meditation of wishlessness
Tu vô tướng The meditation of singlessness
“Tu Minh Sát “ vipassana bhàvanà Cultivation of insight / development of insight
Tự chứng: tự ngộ, nội chứng self-realization, inner realization, inner witness
Tự kỷ ám thị Autosuggestion
Tự tánh Self-nture
Tự tính không
Tứ = đối thoại thầm lặng Inner silent dialogue
Pali: Vicàra Examination, investigation, discursive, thinking, deliberation
TỨ DIỆU ĐẾ = Tứ Đế = Tứ Thánh Đế The Four Nobles /Fourfold Truth
- Khổ đế The Truth of suffering
- Tập đế The Truth of
- Diệt đế The Truth of cessation
- Đạo đế The Truth of the Path
- Khổ đế: sầu ( sorrow ), bi ( lamentation ), ưu ( dejection ), não (
tribulations ), oán gặp nhau, ái biệt ly, cầu không được,
- Tập đế: the craving for passion, the craving for existence, the craving for non-existence
- Diệt đế: the Noble Truth of the Cessation of suffering
- Đạo đế: the Noble Truth of the Way that leads to the cessation of sufffering
Tư duy biện luận Discursive thinking
Tứ: Vicàra
. tư duy biện luận Discursive thingking
. quán sát Investigation
. khảo sát Examination
. đối thoại thầm lặng
Tứ vô uý ( bốn điều không sợ hãi ): the four-fold perfect self- confidence or the four-fold of fearlessness:
- Phật tự tin sự giác ngộ của Ngài Perfect self-confidence in the perfection of the Bhuddha’s Enlightenmnent
- P. tin đào thải hết lâụ hoặc Perfect self-confidence in his total eradication of canders
- P. tin vào sự trình bâỳ những chướng Perfect in is exposition of the
ngại cũa Phật hindrances of the Path
- tin về Đạo mà Ngài đã chỉ daỵ Perfect in the Path he has shown to attain the” All Completeness
“Tự quản “: tự quản lý hay tự điều hành “ Autonomic “
theo qui luật riêng mà không có tri thức
tham dự ( không do ý chí tham dự )
Tự chứng = nội chứng Self realization = inner realization
Tự nhận biết = tự gíac Self-awareness
Tự nhận thức biết Self-Cognitive Awareness
Tự nhận thức biết không lời Self-wordless cognitive awareness
Tự tại Freedom
Tự tánh The self-nature
“ Tự tìm thấy “ Myself found
Tự ý thức Self-consciousness
Tục đế Conventional truth
TUỆ:
Tuệ = sự giác ngộ / trái ngược với Wisdom / ignorance
vô minh
Tuệ = tuệ trí Vipassanà / Insight
Tuệ căn the faculty of wisdom
Tuệ giác Intuitive wisdom
Tuệ giác cao nhất Highest intuitive wisdom
Tuệ lực The power of wisdom
Tuệ trí = nhận ra rõ ràng điều gì và Insight
khi ta lãnh hội ta biết= sự lãnh hội
tức khắc chân tánh sự vật
Tuệ trí không lời Wordless insight
Tuệ trí sắc bén ( nhận ra chân tánh vạn Hard mind
pháp ngay tức khắc )
Tụng chú Incantatory hymns / Incantatory recitation
Tương liên Interconnected
Tương quan nhân qủa The Causal Relations
Tương tác lẫn nhau Interaction
Tương ưng = phù hợp Conformity, suitable, fit, agreeable
Tương xứng Adequate
Tướng = bề ngoài của hìện tượng Apperance = Style
Characteristic marks
Tướng không = Emptiness of definitions, that is, of the definitions of all phenomena from forms trough to omniscient cosnciousness
Tướng sai biệt =Signs of distinction / discrimintion
TƯỞNG = tri giác + ký ức + Skt: Sannà / Perception
mạng lưới khái niệm
“ Tưởng lạc” Perception of pleasure
Tưởng tượng Fantasizing
Tưởng tượng thấy / hình dung Visualization
Tùy miên: tâm xúc cảm, ngấm ngầm
ray rứt
Tuỳ thuộc lẫn nhau Interdependent
Tùy thuộc vào nhân và duyên Belong to causes and conditions
Tủy sống Spinal cord
TUYẾN: Gland
Tuyến chủ Master of gland
Tuyến giáp Thyroid gland
Tuyến phó giáp Parathyroid glands
Tuyến sinh dục Gonads
Tuyến thượng thận Adrenal glands
Tuyến tùng Pineal gland
Tuyến tụy Pancreas
Tuyến ức Thymus
Tuyến yên Pituitary gland / hypophisis
Tuyệt đối không hiện hữu absolute non-existence
VẦN U
Uất cảm = lo âu, sộ hãi, ức chế Stress, emotional stress
-------------------------------------------------------------------------------------------
VẦN V
Vạn pháp = chư pháp All things, all phenomena
A myriad things
Văn cú qui ước Conventional phraseology
Văn hóa phẩm khiêu dâm Pornographic literature
Vật chỉ chính nó mà thôi thing-in-itself
Vật có sinh khí Animate
Vật không có sinh khí Inanimate
Vật trống rỗng The bare thing
Về nhà. Có 3 nghĩa: to go straight home
- Cách thực hành thẳng vào tánh giác
- Hội nhập vào tánh giác
- Làm cho tánh giác hiển lộ
* Vị Chánh Đẳng Giác The Fully Enlightened One
Viêm khớp Arthritis
Vỏ nảo Cerebral cortex
Vỏ nảo tiền trán Frontal cortex
VÔ:
Vô cấu thức = Bạch tịnh thức Pure consciouness
Vô định Indeterminate
Vô ngã No-Self
Vô hữu ái The craving for non-existence
Vô lậu Taintless
Vô lậu tâm A thought free from toxication
Vô lượng immesearable
Vô minh Ignorance
Vô minh lậu the canker of ignorance, the taints of ignorance
Vô ngã Non-self, not-self, non-ego
Vô ngôn Nonverbal
Vô nguyện Wishlessness
Vô niệm làm tông Thoughtlessness is set up as the doctrine
Vô phân biệt trí Non-discriminative Wisdom or Knowledge
Vô sắc giới tham Craving for formless existence
Vô sở hữu xứ tưởng Theperception of the plane of nothingness
Vô thường Impermanence,transcience
Vô thủy không Emptiness of what is beginningless nd endless, that is, of cyclic existence / emptiness of limitlessness
Vô thủy vô minh Beginningless ignorance
Vô trụ làm bổn Non-abiding is set up as the
basis
Vô trụ Niết Bàn “ Nirvàna of no-fixed-abode “
Vô tướng Signlessness
Vô tướng làm thể( ngoài lìa tất cả các Immateriality is set up as the
tướng, gọi là vô tướng ) substance
Vô tưởng = không có năng lực tư duy Insensible
= không có sự nhận biết
Vô Trụ Tam Muội = Chân Như Định
Vọng chấp Clinging to falsehood
Vọng niệm False thought
Vọng tâm False mind
Vùng giác tri tâm linh Gnostic area = Spiritual
Awareness
Vùng khứu gíac Olfactory regions
Vùng phát ngôn Speech area
Vùng thân thọ Somatic sensory area
Vùng thấy Visual Area
Vùng tiền trán Prefrontal cortex areas
Vương y: áo quần của vua Regal clothes
VẦN X
xả ( tâm xả )= bình thản, thư thái Indifferent, equanimity, even, poise, an equalized state of mind
Xả giới To abandon moral precept
Xả niệm: bình thản & chánh niệm Equanimity and awaremess or mindfulness
Xuất gia Renunciation
Xuất thế gian thượng thượngtrí Superlative extraordinary knowledge
Xuất thế gian trí Extraordinary knowledge
Xúc Contact
Xúc cảm Emotion
Xung đột = Khổ
Xung lực khứu giác Olfactory impulses
Xung lực thần kinh Nerve impulses
Xung lực thị giác Visual impluses
Xung lực thính giác Auditory impulses
Xung lực xúc giác Tactual impulses
Xung lực vị giác Gustatory impulses
Xương bàn đạp Stapes
Xương búa Malleuse
Xương đe Incus
Xuyên tạc Distorted
VẦN Y
Y duyên tánh Idappacaccyata
Ý căn ( ý ) = tâm tư duy Mind base
The mind-base, the thinking Mano / Skt Manas mind, perception of thinking, mind-organ, self- of action, mental acts, action of the mind, as thoughts & desire,
Self- hood
Ý hành = thọ + tưởng
Ý nghĩ Ideation
Ý nghĩa hão huyền An illusory sense
Ý nghiã rốt ráo Ultimate sense
Ý nghiệp Mental action, action of mind, the intention of action, as thought & desire
Ý ngôn Mental murmur
Ý thức ( thức ) P. vinnana / skt Vijnaana consciouness / thought-faculty
Mental / mind consciousness
Ý thức nhị biên Dualistic consciouness
Ý thức tỉnh táo A conscious arousal
Mời Xem toàn tự điển:
Tu_Dien_Phat_Hoc_Viet_-_Anh.pdf
MỜi
Yểm ly = sự tan ảo tửơng