Tựa đề - K / đỏ |
Tác giả |
Số/Màu Hồng/Đỏ |
||||
1. Kẻ Lữ Hành Cô Độc |
Huyền Không |
K1 |
||||
2. Khái Luận Triết Lý Hoa Nghiêm |
Đức Nhuận |
K2 |
||||
3. Khai Thị |
HT. Tịnh Không |
K3 |
||||
4. Kinh Trường Thọ Diệt Tội |
T Thiện Thông dịch |
K4 |
||||
5. Khai Thị (Quyển 1, 3) |
HT. Tuyên Hóa |
K5 |
||||
6. Khái Luận Về Pháp Tướng Duy Thức Học |
7. Thích Thắng Hoan dịch |
K6 |
||||
8. Khánh Đản Duy Ngã Độc Tôn (2004) |
Vô Danh |
K7 |
||||
9. Khảo Luận Kim Vân Kiều & Các Tác Phẩm |
Dương Thanh Phong |
K8 |
||||
10. Khi Nào Chim Sắt Bay |
NS. Ayya Khema |
K9 |
||||
11. Khi Hồng Hạc Bay Về |
12. HuyềnDiệu |
K10 |
||||
13. Kho Tàng Châu Báu Trong Đạo Phật |
Diệu Hương |
K11 |
||||
14. Khóa Lễ Bát Đại Nhân Giác |
Chùa Giác Tâm |
K12 |
||||
15. KhoácÁoChânKhông |
ThanhTrí Cao |
K13 |
||||
16. Khóa Hồng Danh Đại Tháp Chú và Phạm Phổ Môn |
ẤnTống |
K14 |
||||
17. Khói Sóng |
Phạm Thư Cưu |
K15 |
||||
18. Không diệt không sinh |
Nhất Hạnh |
K16 |
||||
19. Không Phi Không - Tiểu Lược Luận |
T Huệ Không |
K17 |
||||
20. Khuyên Phóng Sanh |
Ni Viện Hương Sen |
K18 |
||||
21. Khuyến Phật Tâm Bồ Đề |
Đại SưTỉnh Am |
K19 |
||||
22. Kiều và Văn Nghệ Đứt Ruột |
Nhất Hạnh |
K20 |
||||
23. Kinh A Di Đà |
Chùa Liên Hoa |
K21 |
||||
24. Kinh A Di Đà Sớ Sao |
Thích Hạnh Trụ |
K22 |
||||
25. Kinh A Hàm |
TKN. Hương Quang |
K23 |
||||
26. Kinh Bách Dụ |
Tâm Minh Ngô Tằng Giao |
K24 |
||||
27. Kinh Chánh Pháp |
Sanghata |
K25 |
||||
28. Kinh Đại Phương Tiện Phật Báo Ân |
Chùa Quang Minh |
K26 |
||||
29. Kinh Di Giáo |
ThíchVinhHoa |
K27 |
||||
30. Kinh Diệt Tội Trường Thọ |
Không Trú |
K28 |
||||
31. Kinh Dược Sư |
Thích Tuệ Nhuận |
K29 |
||||
32. Kinh Kim Cương Lược Giải |
T Minh Điền |
K30 |
||||
33. Kinh Giới Hạnh |
TS. U Silananda |
K31 |
||||
34. Kinh Kim Cang Giác Nghĩa Đoạn Nghi |
TS. Hám Sơn |
K32 |
||||
35. Kinh Kim Cương |
Viên Minh |
K33 |
||||
36. Kinh Người Áo Trắng |
Nhất Hạnh |
K34 |
||||
37. Kinh Đại Bát Nhân Giác |
T Thanh Từ |
K35 |
||||
38. Kinh Nhân Duyên |
TKN. An Vui |
K36 |
||||
39. Kinh Nhân Quả Ba Đời |
Thích Tâm Châu |
K37 |
||||
40. Kinh Nhật Tụng |
Hải Triều Âm |
K38 |
||||
41. Kinh Nhật Tụng của Cư Sĩ (Nam Tông) |
Chùa Kỳ Viên |
K39 |
||||
42. Kinh Niệm Phật Ba La Mật |
Thích Thiền Tâm |
K40 |
||||
43. Kinh Niệm Phật Ba La Mật Sưu Giải |
Thích Thiền Tâm |
K41 |
||||
44. Kinh Phạm Võng Bồ Tát Giới |
PS. Diễn Bồi |
K42 |
||||
45. Kinh Pháp Bảo Đàn |
Thích Mãn Giác |
K43 |
||||
46. Kinh Phật Bản Hạnh Tập |
Thích Trung Quán |
K44 |
||||
47. Kinh Tam Bảo |
Cố Ni TrưởngHuỳnhLiên |
K45 |
||||
48. Kinh Tap A-Ham |
ĐạiTạngKinh |
K46 |
||||
49. Kinh Thiện Ác Nhân Quả |
Thích Trung Quán |
K47 |
||||
50. Kinh Thiện Sanh |
Ni Viện Hương Sen |
K48 |
||||
51. Kinh Thủ Lăng Nghiêm |
TKN. Bảo Giác |
K49 |
||||
52. Kinh Thủ Lăng Nghiêm |
Tâm Minh |
K50 |
||||
53. Kinh Vô Lượng Nghĩa |
Thích Mật Thể |
K51 |
||||
54. Kinh Vô Lượng Thọ |
Thích Tuệ Đăng |
K52 |
||||
55. Kinh Vu Lan |
Đức Phật |
K53 |
||||
56. Kinh Vu Lan Đại Báo Ân |
|
K54 |
||||
57. Kinh Bách Dụ |
Thích Nữ Như Huyễn |
K55 |
||||
58. Kinh Bách Dụ |
Thích Phước Cần |
K56 |
||||
59. Kinh Bát Đại Nhân Giác |
Nhất Hạnh |
K57 |
||||
60. Kinh Bốn Mươi Hai Chương |
Thanh Cát |
K58 |
||||
61. Kinh Bốn Mươi Hai Chương |
T Thiện Tuệ dịch |
K59 |
||||
62. Kinh Cahyna Tứ Niệm Xứ |
Trưởng giả A-Na-Luật |
K59 |
||||
63. Kinh Chánh Pháp |
Arya Sanghatasutra |
K60 |
||||
64. Kinh Chánh Pháp |
Thư Viện Nalanda |
K61 |
||||
65. Kinh Đại Bảo Tích (1-5) |
Thích Trí Tịnh |
K62 |
||||
66. Kinh Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa (1-6) |
Thích Trí Tịnh |
K63 |
||||
67. Kinh Đại Phương Tiện Phật Báo ân |
Thích Chính Tiến |
K64 |
||||
68. Phẩm Hiền Thủ - Kinh Hoa Nghiêm - Đường Đạo Vô Biên |
Hoa Nghiêm xuất bản |
K65 |
||||
69. Kinh Diệu Pháp Liên Hoa, Tập 2, 3, 4, 5 |
Hòa Thượng Tuyên Hóa |
K66 |
||||
70. Kinh Dược Sư và Dược Sư Sám Pháp |
TuệNhuận |
K67 |
||||
71. Kinh Hiền Ngu |
Viet dịchThíchTrungQuán |
K68 |
||||
72. Kinh Hoa Nghiêm |
Phẩm Như Lai Hiện Tướng |
K69 |
||||
73. Kinh Hoa Nghiêm (1-7) |
ThíchTríTịnh |
K70 |
||||
74. Kinh Hoa Nghiêm Đại Phương Quảng Phật giảng giải, tập 1,2,3 |
HT T Tuyên Hóa |
K71 |
||||
75. Kinh Kim Cang Chú Giải |
Tịnh Độ Cư Sĩ Phật Giáo Việt Nam
|
K72 |
||||
76. Kinh Lăng Già Tâm Ấn |
Thiền Sư Hám Thị, T Thanh Từ dịch |
K73 |
||||
77. Kính-Mừng Đại-lễ Vu-Lan |
Phật Học Tịnh Quang 2006 |
K74 |
||||
78. Kinh Niệm Phật Ba-La-Mật |
Thích Thiện Tâm |
K75 |
||||
79. Kinh Niệm Phật Ba-La-Mật |
Tịnh Hải |
K76 |
||||
80. Kinh Niệm Phật Ba-La-Mật |
Hòa Thượng Thích Thiện Tâm |
K77 |
||||
81. Kinh Phạm Võng |
Thích Viên Thanh- Nguyễn Hữu Kha |
K78 |
||||
82. Kinh Phạm Võng Bồ Tát Giới |
HT. Thích Trí Tịnh |
K79 |
||||
83. Kinh Thập Thiện Nghiệp |
HT Trí Quang dịch |
K80 |
||||
84. KinhPhápCú |
ThíchTríĐức |
K81 |
||||
85. Kinh Pháp Hoa Phổ Môn Giảng Lục (tập 2,3) |
Thích Trí Nghiêm |
K82 |
||||
86. Kinh Lời Vàng |
HT T Minh Châu |
K 83 |
||||
87. Kinh Phật Đảnh Tôn Thắng Đà-la-ni |
Thích Thiện Tâm dịch |
K84 |
||||
88. Kinh Tăng Chi Tập 1,2,3,4 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K85 |
||||
89. Kinh Tăng Nhất A-hàm, tập 1,2,3 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K86 |
||||
90. KinhTập A-Hàm,Tập 1,2,3,4 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K87 |
||||
91. Kinh Thủ- Lăng- Nghiêm |
Bác-Lặc- Mật- Đế |
K88 |
||||
92. Kinh Thủ Lăng Nghiêm |
Tâm Minh |
K89 |
||||
93. Giới Thiệu Kinh Thủ Lăng Nghiêm |
HT T Thiện Siêu |
K90 |
||||
94. Kinh Thủ Lăng Nghiêm, Tập 1,2,3 |
Hòa Thượng Tuyên Hóa |
K91 |
||||
95. Kinh Thủ Lăng Nghiêm |
HT. Thích Thiện Siêu |
K92 |
||||
96. Kinh Thủ Lăng Nghiêm Trực Chỉ |
Thích Phước Hảo |
K93 |
||||
97. Kinh Lăng GiàTâm Ấn |
Thích Thanh Từ dịch |
K94 |
||||
98. Kinh Tiểu Bộ, Tập 1-10 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K95 |
||||
99. Kinh Trung A Hàm,Tập 1,2,3,4 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K96 |
||||
100. Kinh Trung Bộ, Tập 1,2,3 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K97 |
||||
101. Kinh Trường A-hàm, Tập1,2 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K98 |
||||
102. Kinh Trường Bộ, Tập 1,2 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K99 |
||||
103. Kinh Trường Thọ Diệt Tội |
Thích Thiện Thông |
K100 |
||||
104. Kinh Tương Ưng, Tập 1,2,3,4,5 |
HT Thích Minh Châu dịch |
K101 |
||||
105. Kinh Vô Lượng Thọ |
Sa Môn Trí Hải |
K102 |
||||
106. Kỳ Yếu HT. Thích Mãn Giác |
Chùa Việt Nam Los Angeles |
K103 |
||||
107. Kỷ Yếu Linh Phong Ni Tự |
Thích Từ Hương |
K104 |
||||
108. Kinh Đại Bi Sám Pháp |
Giác Hải dịch |
K105 |
||||
109. Khoá Lễ Truy Tiến Giác Linh |
Chùa Vĩnh Nghiêm |
K106 |
||||
110. Kinh A Di Đà & 48 Đại Nguyện |
HT T Trí Tịnh dịch |
K107 |
||||
111. Kinh Đại Thông Phương Quảng Sám Hối 112. Diệt Tội Trang Nghiêm Thành Phật |
HT T Trung Quán dịch |
K108 |
||||
113. Kinh Phạm Võng Bồ Tát Giới |
HT T Trí Tịnh |
K109 |
||||
114. Kim Cang Giảng Luận |
T Thanh Từ, TN Đồng Hiếu toát yếu |
K 110 |
||||
115. Kinh Hoa Nghiêm (Thơ) |
Đào Ngọc Phong |
K111 |
||||
116. Kinh Ngày Kỷ Niệm Đại Thế Chí Bồ Tát |
|
K 112 |
||||
117. Kinh Kim Cang Giảng Giải |
Thiền Sư T Thanh Từ |
K 113 |
||||
118. Kinh Pháp Hoa Phổ Môn Giảng Lục |
T Trí Nghiêm |
K 114 |
||||
119. Kinh Quán Niệm Hơi Thở |
T Nhất Hạnh |
K115 |
||||
120. Kinh Người Áo Trắng |
T Nhất Hạnh |
K 116 |
||||
121. Khánh Đản |
T Hải Triều Âm |
K 117 |
||||
122. Kinh Vô Lượng Thọ Giảng Yếu |
Hồng Nhơn dịch |
K118 |
||||
123. Kinh Pháp Bảo Đàn giảng giải |
HT T Thanh Từ |
K119 |
||||
124. Kinh Diệu Pháp Liên Hoa |
|
|
||||
125. Kinh Thủ Lăng Nghiêm Trực Chỉ (trọn bộ 2 tập) |
Thiền Sư Hàm Thị |
K120 |
||||
126. KinhNhân Qủa Ba Đời |
T Tâm Châu dịch |
K121 |
||||
127. KinhNhân Qủa Ba Đời |
HT T Thiền Tâm dịch |
K122 |
||||
128. KinhNhật Tụng |
TKN Hải Triều Âm |
K123 |
||||
129. Kinh Thuyết Đại Thừa Vô Lượng Thọ Trang Nghiêm Thanh Tịnh Bình Đẳng Giác |
Tịnh Tông Hội Học Mỹ Quốc |
K124 |
||||
130. Giới Thiệu Tu Viện Kim Sơn |
T Tịnh Từ |
K125 |
||||
131. Khi Hồng Hạc Bay Về |
Huyền Diệu |
K126 |
||||
132. Kinh Bách Dụ |
TN Như Huyền |
K127 |
||||
133. Kinh Diệu Pháp Liên Hoa 134. Phẩm Quán Thế Âm Bồ Tát (Phổ Môn Giảng Lục) |
Bảo Tịnh Pháp Sư |
K128 |
||||
135. Kinh Di Lặc Hạ Sanh Thành Phật |
T Thiện Trì dịch |
K129 |
||||
136. Kinh Di Lặc Cứu Đời |
Đức Phật Thích Ca |
K130 |
||||
137. Kinh Phật Đảnh Tôn Thắng Đà-ra-ni |
T Thiền Tâm dịch |
K131 |
||||
138. Kinh Pháp Hoa Lược Giảng |
HT T Thiện Siêu |
K132 |
||||
139. Khí Công Tâm Pháp |
TV Kim Sơn |
K133 |
||||
140. Kinh Phật Di Giáo giải thích |
T Hoàn Quan |
K 133 |
||||
141. Phật Nói kinh Chánh Pháp Đại Bửu Tích hỏi Ngài Ca Diếp |
T Huyền Bi |
K134 |
||||
142. Trung Hoa Chư Thiền Đức Hành Trạng tập 1 |
Thiền sư T Thanh Từ |
K135 |
||||
143. Trung Hoa Chư Thiền Đức Hành Trạng tập 2 |
Thiền sư T Thanh Từ |
K136 |
||||
144. Sám Thi Nước Từ Bi – Kinh Thủy sám - cuốn hạ |
|
|
||||
145. Kinh Di Đà Yếu Giải |
|
|
||||
146. Thơ Kinh Kim Cang |
Đào Ngọc Phong |
|
||||
147. Di Lặc Bảo Pháp Chơn Kinh |
Thiên Lý Bửu Tòa |
|
||||
148. Kinh Đại Bát Nhân Giác - Lược Sử Phật Thích Ca |
|
|
||||
149. Kinh Bốn Mươi Hai Chương |
HT T Phước Tịnh dịch và giải |
|
||||
150. Khuyên Phát Tâm Bồ Đề |
|
|
||||
151. Phật Thuyết Đại Thừa Vô Lượng Thọ Trang Nghiêm Thanh Tịnh Bình Đẳng Giác kinh |
|
|
||||
152. Kinh Lời Vàng |
Dương Tu Hạc, chuyển ngữ: HT Trí Nghiêm |
|
||||
153. Kinh Diệu Pháp Liên Hoa Kinh giảng giải |
HT Thanh Từ |
|
||||
154. Thơ Nhắc Nhở Người Niệm Phật |
Hoàng Niệm Tổ |
|
||||
155. |
|
|
||||
156. Kỷ Yếu: Tưởng Niệm HT Mãn Giác / rất hay |
Tổng Hội Phật Giáo Việt Nam tại Hoa Kỳ |
|
||||
157. Sám Thi Nước Từ Bi – Kinh Thủy Sám - cuốn hạ |
|
|
||||
158. Kinh Lăng Già Tâm Ấn |
HT Thanh Từ |
|
||||
159. Kinh Vô Lượng Thọ - Kinh Kiến Chính Tây Phương Xác Chỉ |
|
|
||||
160. Kinh Pháp Hoa Phổ Môn giảng lục |
HT Trí Nghiêm |
|
||||
161. Khuyến Phát Tâm Bồ Đề |
Đại Sư Tỉnh Am |
|
||||
162. Mấy Điệu Sen Thanh |
Bành Tế Thành, chuyển ngữ: HT Thiền Tâm |
|
||||
163. Trường Bộ Kinh, Tập 1, chuyển thể Thơ |
Mai Lạc Hồng |
|
||||
164. Đường trở về Thiên Giới |
|
|
||||
165. Kệ Niệm Phật - Yếu Chỉ Pháp Trì Danh Niệm Phật |
HT Trí Tịnh |
|
||||
166. Kinh Chánh Pháp – Arya Sanghatasutra Dharma Paryaya |
|
|
||||
167. Kinh Lời Vàng |
Dương Tú Hạc, chuyển ngữ: HT Trí Nghiêm |
|
||||
168. Truyện Lục Tổ Huệ Năng |
Ven. Pháp Chánh chuyển ngữ |
|
||||
169. Kinh Kiến Chính |
chuyển ngữ: Sa môn Trí Hải |
|
||||
170. Kinh Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật |
HT Trí Tịnh |
|
||||
171. Đại Cương kinh Pháp Hoa |
HT Hồng Đào |
|
||||
172. Kinh Tam Bảo (âm-nghĩa) |
Ht Trí Tịnh |
|
||||
173. Kinh Dược Sư lược yếu |
TT Từ Lực |
|
||||
174. Kinh Viên Giác |
HT Thiện Hoa |
|
||||
175. Kinh Niệm Phật Ba-la-mật |
|
|
||||
176. Kinh Phật cho Người Tại Gia |
TT Nhật Từ |
|
||||
177. Kinh Phước Đức, Từ Bi, Trung Đạo Nhân Duyên, Mười Nguyện Lớn Phổ Hiền |
Chùa Đức Viên |
|
||||
178. Kinh Hiền Nhân |
Chuyển ngữ: HT Hành Trụ |
|
||||
179. Kinh Hoa Nghiêm, tập 1,2,3,4 |
HT Trí Tịnh |
|
||||
180. Kỷ Yếu Khóa Tu Học Phật Pháp Bắc Mỹ lần III |
GHPGVNTN |
|
||||
181. Kinh A Di Đà Sớ Sao (Chinese-Hán-Việt) tập 1,2 |
Liên Trì Đại Sư soạn và HT Tịnh Không chú giảng |
|
||||
182. Kinh Lời Vàng |
Dương Tú Hạc, chuyển ngữ HT T Trí Nghiêm |
|
||||
183. Kinh Hoa Nghiêm – Phẩm Phổ hiền hạnh Nguyện (The Practice and Vows of The Boddhisatta Universal Worthy) |
Thích Trí Tịnh |
|
||||
184. Kinh Niết Bàn 1,2,3 |
|
|
||||
185. Kinh Dược Sư dịch giảng |
Thích Vĩnh Hòa |
|
||||
186. Kỷ Yếu Lưu Niệm với Chùa Phước Hậu 2006- 2010 |
Thích Nữ Giới Hương |
|
||||
187. Kỷ Yếu Khóa Tu Học Bắc Mỹ lần III – ngày 8-12/8/2013 |
Town and Country Resort Hotel, San Diego Hóa Thượng T Nguyên Siêu |
|
||||
188. Đại Bảo Tích Diệu Huệ Đồng Nữ Kinh |
Bồ Đề Lưu Chi dịch hán, Thích Thiện Huệ dịch |
|
||||
189. Kinh Lễ Sáu Phương (Anh - Việt) |
Dạng thơ |
|
||||
190. Kinh Niệm Phật Ba-La-Mật (Pháp tu đốn ngộ vãng sanh) |
HT Thiền Tâm dịch từ Hán Văn sang Việt Văn |
|
||||
191. Phật Mẫu Chuẩn Đề Vương – Nghi Thức Bí Yếu Hành Trì |
Phật Giáo Mật Tông |
|
||||
192. Lời Khấn Nguyện |
Thích Chân Quang |
|
||||
193. Kinh Kiến Chính (Khi Sanh từ đâu lại & Lúc Chết sẽ đi về đâu?) |
Sa Môn Trí Hải |
|
||||
194. Kinh Duy Ma Cật |
HT Huệ Hưng |
|
||||
195. Kinh A Di Đà Yếu Giải |
Ngẫu Ích Đại Sư |
|
||||
196. Kinh Đại Phương Tiện Phật Báo Ân |
HT Thích Quảng Độ chuyển ngữ |
|
||||
197. Pháp Ngữ trong Kinh Kim Cang |
Thích Nữ Giới Hương |
|
||||
198. Phật Thuyết Kinh Diệt Tội Trường Thọ và Thần Chú Bảo Hộ Hài Nhi |
Không Trú cẩn dịch |
|
||||
199. Khai Thị |
HT Tuyến Hóa |
|
||||
200. Kỷ Yếu 20 năm Thành Lập Tu Viện Quảng Đức |
TT Tâm Phương & TT Nguyên Tạng |
|
||||
201. Hoa Ưu Đàm - Kỷ Yếu của Tăng Ni Sinh khóa II (1988-1992) |
Trường Cao Cấp Phật Học Việt Nam 716 Nguyễn Kiệm, Phú Nhuận, TpHCM |
|
||||
202. Schumacher - Tuyên ngôn kinh tế phật giáo -
|
Quán như phạm văn minh |
|
||||
203.khủng hoảng tài chính toàn cầu qua cái nhìn phật giáo
|
Thầy thích nhật từ |
|
||||
204. khí công toàn tập
|
Phụng sơn |
|
||||
205. cách làm việc của người khôn và kẻ dại
|
Tác giả : lý kim thủy 9 người dịch : thành khang - ngọc sang )
|
|
||||
206 . tìm hiểu kinh kim cương
|
Cư sĩ viên minh
|
|
||||
207. kinh lời vàng
|
Bồ tát giới dương tú hạc ( hòa thượng thích trí nghiêm dịch ) |
|
||||
208. địa tạng sám
|
Thầy Hằng Trường |
|
||||
209 , k. Nghi Thức Tụng Niệm |
Thích Nhật Từ |
|
||||
210.kinh kim cang Bát Nhã Ba La Mật |
Đoàn Trung Còn |
|
||||
211. Quan Âm Sám |
Thầy Hằng Trường |
|
||||
212. Đoạn Trừ Phiền não – Sức Mạnh từ Kinh Kim Cương |
Khenpo Sodargye, chuyển ngữ Việt: Lê Tiến Thành |
|
||||
1. |
|
|
||||
2. |
|
|
||||
3. |
|
|
||||
4. |
|
|
||||